βουλευτής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βουλευτής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βουλευτής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βουλευτής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghị sĩ, Đại biểu Quốc hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βουλευτής
nghị sĩnoun Μιλήσαμε όταν έγραψα το άρθρο για το θάνατο του βουλευτή Ρούσο. Chúng ta đã nói chuyện khi tôi viết bài về cái chết của nghị sĩ Russo. |
Đại biểu Quốc hộinoun (αντιπρόσωπος των ψηφοφόρων σε ένα κοινοβούλιο) |
Xem thêm ví dụ
Η Ρόγια έχει μία συνέντευξη με τον Βουλευτή Μάκι, το μεσημέρι, σ'αυτό το κτήριο. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Τα γεγονότα στο Σουέζ τραυμάτισαν τη βρετανική εθνική υπερηφάνεια, οδηγώντας κάποιον βουλευτή να τα περιγράψει ως το «βρετανικό Βατερλό» και έναν άλλο να υποστηρίζει ότι η χώρα είχε γίνει ένας «αμερικανικός δορυφόρος». Các sự kiện tại Suez đã làm tổn thương đến sự kiêu hãnh quốc gia của Anh, khiến một nghị viên miêu tả nó như "Waterloo của Anh" và những người khác thì cho rằng quốc gia đã trở thành một "vệ tinh của Hoa Kỳ". |
Θέλουμε επίσημη δήλωση του βουλευτή. Ta cần ngài đại biểu cho lời chứng. |
Μίλα με τον βουλευτή πριν την ψηφοφορία της Πέμπτης. Chỉ cần kiếm được phiếu của tay Thượng nghị sĩ đó vào thứ 5. |
Κα βουλευτή, μ'ακούτε; Nghị sĩ, chị có ở đó chứ? |
Πολλοί βουλευτές της πόλης διανυκτέρευαν σε αυτό το κτίριο ώστε να υπάρχουν πάντα διαθέσιμοι κάποιοι υπεύθυνοι αξιωματούχοι. Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt. |
Έχετε σκληρό αγώνα πίσω στον τόπο σας, Βουλευτά. Chị đang có một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội. |
Κοίτα, δεν θέλω να στην πω, αλλά είμαι βουλευτής. Không có ý gì đâu, nhưng tôi là nghị sĩ Quốc hội đấy. |
Διερεύνησα τα οικονομικά σας κε βουλευτά. Tôi đã xem tài chính của ông hôm nay, Nghị Sĩ. |
Ο βουλευτής Άντεργουντ στη γραμμή 3. Nghị sĩ Underwood trên đường dây số ba. |
Ο προφήτης Ησαΐας, αφού κατέγραψε την κρίση του Ιεχωβά εναντίον του βασιλιά της Βαβυλώνας, εξέφρασε ισχυρή πεποίθηση προσθέτοντας: «Ο ίδιος ο Ιεχωβά των στρατευμάτων βουλεύτηκε, και ποιος μπορεί να το ματαιώσει; Sau khi ghi lại lời phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch lại vua Ba-by-lôn, nhà tiên tri Ê-sai bày tỏ niềm tin chắc khi nói thêm: “Vì Đức Giê-hô-va vạn-quân đã toan-định, thì ai bãi đi được? |
Βουλευτή. Chào Nghị sĩ. |
Θέλω να σε δω να χρησιμοποιείς λίγη από την δύναμη που έχεις σαν βουλευτής για να βρούμε μία άκρη σ'αυτή την ιστορία. Tôi muốn thấy anh sử dụng quyền lực chết toi của một nghị sĩ và tìm hiểu đến cùng việc này. |
Είναι βουλευτής μου. Ngài nghị sĩ của tôi. |
Μεταξύ των 225 Ουκρανών βουλευτών οι περισσότεροι ήταν συντηρητικοί αλλά υπήρχαν και αρκετοί προοδευτικοί. Trong số 225 đại biểu Ucraina, hầu hết đều là người bảo thủ, mặc dù một số tiến bộ đã thực hiện việc cắt giảm. |
Ο ίδιος ισχυρίζεται ότι ήταν ο μόνος βουλευτής στη Λευκορωσία που ψήφισε κατά της επικύρωσης της συμφωνίας που οδήγησε στη διάλυση της Σοβιετικής Ένωσης και στη σύσταση της Κοινοπολιτείας Ανεξαρτήτων Κρατών. Ông là đại biểu duy nhất trong Quốc hội Belarus bỏ phiếu chống lại việc phê chuẩn thỏa thuận tháng 12 năm 1991 để giải thể Liên bang Xô viết là lập nên Cộng đồng các Quốc gia Độc lập thay thế. |
Ο Βουλευτής Μπρόντι μας βοηθάει σε μία υπόθεση Εθνικής Ασφαλείας. Hạ nghị sĩ Brody hiện đang giúp chúng tôi về vấn đề an ninh quốc gia. |
Οι βουλευτές ξέρουν καλύτερα από όλους, ότι το αφεντικό τους μπορεί να ακούει. Nghị sĩ cũng thừa hiểu bất cứ ai được tuyển dụng cũng có thể nghe được ông ta. |
Ένα μοναδικό χαρακτηριστικό του Λιβανέζικου συστήματος είναι η αρχή της «ομολογιακής διανομής»: σε κάθε θρησκευτική κοινότητα έχει παραχωρηθεί αριθμός βουλευτών στο Κοινοβούλιο. Một điều độc đáo trong nghị viện Liban là nguyên tắc phân bổ ghế dựa trên tôn giáo: mỗi cộng đồng tôn giáo đều có một số đại diện trong nghị viện. |
Το να σκοτώσουν όμως ένα βουλευτή είναι πολύ επιδεικτικό γι'αυτούς. Nhưng giết chết một nghị sĩ có vẻ như quá hào nhoáng với họ. |
Διότι ο ίδιος ο Ιεχωβά των στρατευμάτων βουλεύτηκε, και ποιος μπορεί να το ματαιώσει; Vì Đức Giê-hô-va vạn-quân đã toan-định, thì ai bãi đi được? |
Μόνο 26 βουλευτές παρουσιάστηκαν στην ψηφοφορία, για την οποία απαιτούνταν τρεις επιπλέον βουλευτές για να εγκριθεί. Chỉ có 26 nghị sĩ bỏ phiếu thuận trong cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm, và cần ba phiếu nữa để nó được thông qua. |
Ακόμη 10 βουλευτές ήταν γυναίκες. Phu nhân: ít nhất 10 phu nhân. |
And Detective, αφηστε το τηλεφωνο σας οταν μιλησετε με τον βουλευτη Hallen. Và thám tử, nhớ mở điện thoại khi anh nói chuyện với Nghị sĩ Hallen. |
Ο θεόπνευστος Λόγος του δηλώνει: «Ο Ιεχωβά των στρατευμάτων ορκίστηκε, λέγοντας: “Εξάπαντος όπως είχα σκοπό, έτσι θα γίνει· και ό,τι βουλεύτηκα, αυτό θα βγει αληθινό”».—Ησαΐας 14:24. Lời được soi dẫn của Ngài tuyên bố: “Đức Giê-hô-va vạn-quân đã thề rằng: Chắc thật, sự ta đã định sẽ xảy đến, đều ta đã toan sẽ đứng vững” (Ê-sai 14:24). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βουλευτής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.