vorteilhaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorteilhaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorteilhaft trong Tiếng Đức.
Từ vorteilhaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là có ích, có lợi, tốt, ngon, thuận lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorteilhaft
có ích(favorable) |
có lợi(expedient) |
tốt(fruitful) |
ngon(delicious) |
thuận lợi(favorable) |
Xem thêm ví dụ
Hautkontakt zwischen Mutter und Kind direkt nach der Geburt gilt als vorteilhaft für beide. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Mit der richtigen Garderobe kann man Problemzonen kaschieren und vorteilhafte Seiten betonen. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
• Warum ist es vorteilhaft, Menschen in ihrer Muttersprache zu predigen? • Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích? |
Was sagte Moses darüber, wie vorteilhaft es sich auswirkt, Jehova zu lieben? Môi-se nói gì về lợi ích của việc yêu thương Đức Giê-hô-va? |
2 Vorteile: Einige haben auch festgestellt, wie vorteilhaft es ist, in der Mittagspause oder direkt nach der Arbeit in ein persönliches Gebiet in der Nähe des Arbeitsplatzes gehen zu können. 2 Lợi ích: Một vài anh chị nhận thấy có thêm nhiều lợi ích khi rao giảng trong khu vực riêng, gần nơi làm việc trong lúc nghỉ trưa hoặc ngay sau giờ làm việc. |
Korinther 6:12). Vielen, die Zeugen Jehovas sein möchten, ist bewusst, dass sie manchmal sogar zu etwas Nein sagen müssen, was nicht vorteilhaft oder nicht von bleibendem Wert ist, obwohl es eigentlich nichts Verbotenes wäre. (1 Cô-rinh-tô 6:12) Vì thế, ngày nay nhiều người muốn trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va nhận thấy cần phải từ bỏ cả những điều tuy được phép làm nhưng không có lợi hoặc không có giá trị lâu dài. |
Welche Änderungen in deinem Leben oder im Leben anderer haben sich vorteilhaft ausgewirkt? Bạn hay người mà bạn quen biết đã điều chỉnh lối sống như thế nào để nhận được ân phước? |
Diese Art Erziehung und Bildung wird auch zu einer vorteilhaften Erneuerung der Persönlichkeit der Menschen führen, so daß sie die überragenden Eigenschaften Jehovas widerspiegeln können (Apostelgeschichte 10:34, 35; Kolosser 3:9-12). Nền giáo dục như vậy sẽ có kết quả trong việc làm mới lại nhân cách tốt lành để phản chiếu các đức tính cao cả của Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35; Cô-lô-se 3:9-12). |
Daß die Nation ihre Tore für neue Gedanken öffnete, erwies sich für sie in vieler Hinsicht als vorteilhaft. Mở cửa đón nhận các ý tưởng mới đã tỏ ra có ích lợi cho nước này dưới nhiều hình thức. |
18 Die umwandelnde Kraft des Wortes Gottes wirkt sich auf Menschen in der ganzen Welt vorteilhaft aus. 18 Quyền lực biến cải của Lời Đức Chúa Trời có hiệu quả tốt đối với người ta ở khắp nơi. |
Junge Leute beobachten uns im Predigtdienst und lernen dabei, wie man sich gut ausdrückt und geschickt vorgeht. Es ist für sie aber auch vorteilhaft, zu sehen, wie wir mit den Schwierigkeiten des Lebens umgehen. Những người trẻ không chỉ quan sát và học cách ăn nói, kỹ năng rao giảng của chúng ta, mà còn học cách chúng ta phản ứng trước những tình huống khó khăn trong đời sống. |
In der Jugend ist es zum Beispiel vorteilhaft, die ganze Bibel durchzulesen, christliche Eigenschaften zu entwickeln und die Kunst des Jüngermachens zu erlernen (Prediger 12:1). Chẳng hạn, tuổi trẻ là thời gian thích hợp để đọc toàn bộ Kinh Thánh, vun trồng những đức tính của tín đồ Đấng Christ và rèn luyện kỹ năng đào tạo môn đồ. |
Lange Beine sind schließlich nicht immer ein vorteilhafter Besitz. Nói cho cùng, chân dài không phải lúc nào cũng là tài sản quý. |
Würde ein liebevoller himmlischer Vater ein Gesetz erlassen, durch das uns etwas Vorteilhaftes verwehrt wird? Liệu Cha trên trời đầy yêu thương có đặt ra một điều luật để khiến chúng ta bị mất quyền lợi không? |
Das "Warum" bei Städten ist meist dasselbe, egal wo sie sind: ein vorteilhafter Standort, der Handel und Administration ermöglicht; das Potential für bessere Möglichkeiten sowohl für gebildete als auch ungebildete Leute; der verbreitete Wille zum ständigen Wandel und, natürlich, Widerstandsfähigkeit. Cái "tại sao"của thành thị giống nhau trên quy mô lớn bất kể đô thị ở đâu: một vị trí thật thuận lợi có thể biến thương mại và quản trị trở nên có thể; tiềm năng về những cơ hội rộng mở như nhau cho cả người có và không có chuyên môn; sự tự nguyện của người dân dù thay đổi liên tục nhưng tất nhiên vẫn có sức bật tinh thần. |
In einigen Gebieten ist es vielleicht vorteilhaft, beim Verbreiten der Königreichs-Nachrichten allein tätig zu sein und keine Predigtdiensttasche bei sich zu haben. Trong một vài khu vực, có thể hữu hiệu hơn để đi rao giảng một mình và không xách cặp rao giảng theo. |
Es ist vorteilhaft für uns, Rechtskörperschaften zu haben. Chúng ta được lợi ích nhờ có các thực thể pháp lý. |
Warum ist es vorteilhaft, bei jeder passenden Gelegenheit direkt aus der Bibel vorzulesen? 6. (6) Các trưởng lão có thể khuyến khích người khác tận dụng Kinh Thánh như thế nào? |
16 Es ist vorteilhaft, für das Studium eine bestimmte Zeit festzulegen und es an einem dafür geeigneten Ort durchzuführen. 16 Lập một thời biểu và chọn khung cảnh thích hợp cho buổi học là điều hữu ích. |
Ja, wenn alles gut organisiert ist und wenn man treu ausharrt, können starke Familienbande vorteilhaft sein. Thật vậy, khi gia đình có tổ chức và bền bỉ trung thành thì mối quan hệ chặt chẽ có thể đem lại lợi ích. |
Das kann sehr vorteilhaft sein (2. Làm thế rất có lợi. |
Wir treffen Entscheidungen aufgrund der uns vorliegenden Beweise und aufgrund dessen, was für uns vorteilhaft zu sein scheint. Chúng ta chọn các quyết định dựa trên chứng cớ trước mắt chúng ta và những gì có vẻ là mối lợi riêng và trực tiếp của mình. |
Es gibt eine Reihe von Gründen, warum das Überprüfen Ihrer Filter vorteilhaft ist: Có một số lý do tại sao việc xác minh bộ lọc lại có lợi: |
14 Das in die Tat umzusetzen, was wir durch das persönliche Bibelstudium und die christlichen Zusammenkünfte gelernt haben, ist sehr vorteilhaft. 14 Thực hành những gì mình biết qua việc học hỏi Kinh Thánh cá nhân và buổi họp đạo Đấng Christ sẽ đem lại nhiều lợi ích. |
Warum hat sich die Evolution gegen Unsterblichkeit entschieden, wenn sie so vorteilhaft ist, oder ist die Evolution einfach noch nicht abgeschlossen? Vậy tại sao tiến hóa lại lựa chọn chống lại sự bất tử, khi mà nó quá có lợi, hay tiến hóa chưa hòan chỉnh? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorteilhaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.