Vorgehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Vorgehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vorgehen trong Tiếng Đức.
Từ Vorgehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hành động, hoạt động, thủ tục, phương pháp, phương thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Vorgehen
hành động(deed) |
hoạt động(operation) |
thủ tục(practice) |
phương pháp(procedure) |
phương thức(procedure) |
Xem thêm ví dụ
Wie können wir diesbezüglich vorgehen? Làm thế nào chúng ta tránh được? |
Wir haben für jedes einzelne unserer Produkte überprüft, ob wir als Datenauftragsverarbeiter oder als Datenverantwortlicher vorgehen. Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó. |
Dadurch, daß wir so vorgehen, zeigen wir, daß wir im Einklang mit unseren Gebeten handeln. Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. |
Was mag in einem gegnerischen Ehemann vorgehen? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
Ein besonders schönes Beispiel dafür ist sein Vorgehen, als Abrahams Nachkommen in Ägypten als Sklaven unterdrückt wurden. Bằng chứng tuyệt vời về điều này được thấy qua cách Đức Chúa Trời đối xử với dòng dõi của Áp-ra-ham khi họ làm nô lệ ở xứ Ai Cập. |
Wenn wir so überlegt vorgehen, werden Männer der Botschaft vom Königreich eher zuhören (Spr. Họ cũng có thể quan tâm đến mục đích đời sống, tương lai của trái đất và lý do Đức Chúa Trời cho phép đau khổ. |
Bednar vom Kollegium der Zwölf Apostel hat einmal zu Eltern und Jugendführern darüber gesprochen, dass wir hierbei sehr behutsam vorgehen müssen: „Fordern Sie die jungen Leute auf, etwas zu tun. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động. |
Warum bezeichnete sich Paulus als Pharisäer? Können wir manchmal ähnlich vorgehen wie er? Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào? |
Jehova wird in Kürze gegen Satans Organisation vorgehen. (Ê-sai 19:1) Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ hành động chống lại tổ chức của Sa-tan. |
Was sollten Eltern ihre Kinder über Jehova lehren, und wie sollten sie dabei vorgehen? Cha mẹ nên dạy con điều gì về Đức Giê-hô-va, và họ nên dạy như thế nào? |
Korinther 6:3). Sogar Gegner reagieren manchmal günstig auf Personen, die mit Milde vorgehen. Ngay cả những người chống đối đôi khi cũng thay đổi thái độ và nghe theo những người dạy dỗ với sự mềm mại. |
Meine Mutter, Grigorij und ich predigten in den Siedlungen rund um Tulun, doch dabei mussten wir erfinderisch vorgehen. Mẹ, Grigory và tôi rao giảng trong các khu trại quanh Tulun, nhưng chúng tôi phải hết sức khéo léo. |
Wir müssen ausführlicher vorgehen. Chúng ta cần phải chi tiết hơn. |
Zwar gehören die Tausende von Religionen nicht offiziell einer Weltorganisation an, aber Zielsetzung und Vorgehen verbinden sie untrennbar miteinander. Mặc dù hàng ngàn tôn giáo không chính thức kết hợp thành một tổ chức thế giới, họ hòa hợp với nhau về mục đích và hoạt động. |
Zweitens können wir manchmal ungeachtet dessen, wie ernsthaft wir methodisch vorgehen, die falsche Antwort erhalten. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
Warum fingen einige jüdische Christen an, mit Petrus zu streiten? Wie begründete er sein Vorgehen? Tại sao một số môn đồ Do Thái chỉ trích Phi-e-rơ, và ông giải thích thế nào về hành động của mình? |
Dann kann ein jeder die Fakten abwägen und entscheiden, wie er vorgehen will. Rồi mỗi người có thể cân nhắc những gì liên quan đến vấn đề này và quyết định làm gì. |
Das Unterredungs-Buch führt drei Beispiele an, wie man vorgehen kann. Sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh nêu ra ba thí dụ cho thấy làm sao có thể làm điều đó. |
Man sucht nach Gelegenheiten, die Wahrheit über ihn zu verkündigen, Gottes Vorgehen zu verteidigen und sein Volk in Schutz zu nehmen. Nó thúc đẩy chúng ta tìm nhiều phương cách khác nhau để rao truyền lẽ thật về Ngài, bênh vực đường lối và dân sự Ngài. |
(b) Beschreibe das Vorgehen des Hohenpriesters am Sühnetag. (b) Hãy tả các hoạt động của thầy tế lễ thượng phẩm trong Ngày Lễ Chuộc Tội. |
Bei philosophischen Untersuchungen handelt es sich zum Teil um „spekulatives Vorgehen“, wie sich Bertrand Russell, ein britischer Philosoph des 20. Triết gia người Anh sống trong thế kỷ 20 tên là Bertrand Russell cho rằng khám phá bằng triết học bao gồm “suy đoán”. |
In gewisser Hinsicht gleicht das dem Vorgehen der Jünger, die sich ‘bei solchen aufhielten, die es verdienten’, um sie über das zu belehren, was Jesus geboten hatte (Matthäus 10:11; 28:19, 20). Về một phương diện nào đó, điều này giống như việc các môn đồ ‘ở với những người đáng tiếp rước mình’ để dạy họ giữ hết cả mọi điều mà Chúa Giê-su đã truyền cho (Ma-thi-ơ 10:11; 28:19, 20). |
Du musst langsam vorgehen, um schnell zu klettern. Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh. |
Manche vertraten die Ansicht, daß wir öffentlich predigen und von Haus zu Haus gehen sollten, während andere meinten, daß wir eher heimlich vorgehen und mit den Menschen auf andere Weise in Kontakt kommen sollten. Một số người nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách công khai và đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, trong khi đó thì những người khác nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách kín đáo hơn, gặp người ta bằng những cách khác. |
Deshalb legte er genau fest, wie Jehovas Zeugen bei seiner Beerdigung vorgehen sollten. Vì vậy, ông ghi rõ lời chỉ thị về cách Nhân-chứng Giê-hô-va xử lý tang lễ của ông. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vorgehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.