vor Ort trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vor Ort trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vor Ort trong Tiếng Đức.
Từ vor Ort trong Tiếng Đức có các nghĩa là tại chỗ, trên mặt đất, đó, lập tức, tại hiện trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vor Ort
tại chỗ(on the spot) |
trên mặt đất(on the ground) |
đó
|
lập tức(on the spot) |
tại hiện trường(on the spot) |
Xem thêm ví dụ
Bitte wenden Sie sich bei Fragen an Ihren Steuerberater oder an die zuständigen Behörden vor Ort. Liên hệ với nhà tư vấn thuế của bạn hoặc chính quyền địa phương nếu bạn có câu hỏi. |
Ein Wissenschaftler, der im Regenwald arbeitet und aufzeichnet, wie die Menschen vor Ort Pflanzen nutzen. Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương. |
Sie arbeiteten eng mit den Brüdern vor Ort zusammen und lernten von ihnen. Họ làm việc gần gũi với các anh em ở địa phương và học từ những anh em này. |
Der Vogelpfleger vor Ort wird Ihnen den Grund für die Vogelberingung und ihre Techniken erklären. Trí thông minh ở chim đề cập đến định nghĩa về sự nhận thức và sự đo lường của nó áp dụng cho các loài chim. |
Die Brüder von der Baumannschaft fingen zusammen mit den Brüdern vor Ort mit dem Bau eines Königreichssaals an. Các anh trong đội xây cất, cùng làm việc với Nhân Chứng địa phương, bắt đầu xây Phòng Nước Trời. |
Ich bin vor Ort. Tôi vào vị trí rồi. |
Das Arabische Bureau hätte nur gern einen eigenen Mann vor Ort- Chỉ là Văn Phòng Á Rập muốn có người có khả năng tại hiện trường để... |
Fischer, kurz für den Indischen Ozean oder im Pazifik, die um einen Sonntag nicht gebunden Besuch vor Ort. Trong New Bedford là viết tắt của một thủy thủ chuyên đánh cá ông Chapel, và ít được sự ủ rũ ngư dân, trong thời gian ngắn ràng buộc đối với Ấn Độ Dương hay Thái Bình Dương, những người không làm cho một ngày chủ nhật chuyến thăm tại chỗ. |
Wir mischen ihn mit der vor Ort vorhandenen Biomasse, was den Boden durchlässiger machen kann. Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn. |
Nazir hat hier vielleicht ein halbes Dutzend Leute vor Ort. Nazir có thể có dăm bảy người ở đây. |
Und hier vor Ort in den Vereinigten Staaten erlebten wir wirtschaftliche Verzweiflung, Entbehrung. Và trở lại đây, nước Mỹ, chúng ta thấy sự tước đoạt kinh tế lẫn nỗi tuyệt vọng. |
Drei Generationen zuvor, mussten Menschen tatsächlich vor Ort sein, um die Geschichten von einfachen Leuten aufzunehmen. Cách đây ba thế hệ, chúng ta đã phải lôi kéo mọi người ra ngoài và kể lại những câu chuyện cho ai đấy. |
Dann zeige ihm gleich vor Ort auf einem mobilen Gerät oder im Computer die Antwort. Hãy cho họ xem câu trả lời ngay lúc đó bằng máy vi tính hoặc thiết bị di động. |
Ein Beispiel, wie Büros vor Ort organisiert sind, stammt aus der Stadt Leiyang in der Provinz Hunan. Một ví dụ của các văn phòng địa phương được tổ chức ở thành phố Leiyang ở tỉnh Hồ Nam. |
Wir haben ein Team vor Ort und wir sind hier, um zu helfen. Chúng tôi đang có một đội tác chiến và đến đây để giúp đỡ. |
Es muss vor Ort installiert werden. Nó phải được sắp xếp từ bên trong. |
Ich müsste vor Ort sein, um mit ihnen zu interagieren. Tôi cần phải ở đó, tương tác với họ. |
2016 – Nach dem Erdbeben in Myanmar leistet ICCROM einen Beitrag durch capacity-building vor Ort in Bagan. 2016 – ICCROM hỗ trợ các hoạt động xây dựng năng lực bảo tồn tại khu vực Bagan sau trận động đất ở Myanmar. |
Unsere Glaubensbrüder vor Ort haben seinen Besuch sehr geschätzt.“ Nhân Chứng địa phương vô cùng biết ơn vì chuyến viếng thăm của anh”. |
Das Feuer wurde anscheinend von seinem Butler gelegt, der selber an einem Herzanfall vor Ort starb. Ngọn lửa có vẻ như là do quản gia của ông gây ra người đã chết vì đột quỵ ngay ở hiện trường. |
Hören Sie nicht auf die World Bank, hören Sie auf die Leuten vor Ort. Đừng nghe lời Ngân hàng Thế giới, hãy nghe lời những người trên mảnh đất này. |
Er wird in 25 Minuten vor Ort sein. Anh ta sẽ đến trong 25 phút nữa. |
Overwatch, wir sind vor Ort. Overwatch, bọn anh vào trong rồi. |
In einem Gebiet, wo die Kirche vollständig organisiert ist, hat sie Einheiten vor Ort, die Pfähle heißen. Khi được tổ chức đầy đủ trong một khu vực, thì Giáo Hội có những đơn vị địa phương gọi là giáo khu. |
Sie können es selbst in der Art, wie er schiebt Stollen in einem T- Shirt vor Ort. Bạn có thể nhận ra nó ngay cả trong cách ông dìm đinh tán vào trong áo. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vor Ort trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.