vom Glauben Abgefallener trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vom Glauben Abgefallener trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vom Glauben Abgefallener trong Tiếng Đức.

Từ vom Glauben Abgefallener trong Tiếng Đức có các nghĩa là phản bội, kẻ phản bội, người bỏ đảng, bỏ đảng, bội giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vom Glauben Abgefallener

phản bội

(renegade)

kẻ phản bội

(renegade)

người bỏ đảng

(apostate)

bỏ đảng

(apostate)

bội giáo

(apostate)

Xem thêm ví dụ

Manche Mitglieder der Kirche, die ein Zeugnis gehabt haben, sind ins Wanken geraten und vom Glauben abgefallen.
Một số tín hữu của Giáo Hội có chứng ngôn đã trở nên suy yếu và bỏ đạo.
Nach dem Tod des Erretters war die von ihm gegründete Kirche nach und nach vom Glauben abgefallen.
Tiếp theo cái chết của Đấng Cứu Rỗi, Giáo Hội mà Ngài đã thiết lập dần dần sa vào sự bội giáo.
In ihren Augen war ich jedoch vom Glauben abgefallen; das gleiche hatte man im ersten Jahrhundert dem Apostel Paulus nachgesagt.
Tuy nhiên, họ xem tôi là một người bội đạo, cũng như sứ đồ Phao-lô bị xem như vậy hồi thế kỷ thứ nhất.
Wenn sich die Menschen von den Grundsätzen des Evangeliums abwenden und die Schlüssel des Priestertums nicht innehaben, sind sie vom Glauben abgefallen.
Khi người ta xa rời các nguyên tắc phúc âm và không có các chìa khóa của chức tư tế thì họ đang ở trong tình trạng bội giáo.
Mose 30:15, 16, 19). Einige Kinder sind vom Glauben abgefallen, obwohl ihre Eltern bei der Erziehung ihr Bestes gegeben haben. Zu diesen Kindern gehört beispielsweise Salomo, von dem Sprüche 22:6 stammt.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:15, 16, 19) Dù cha mẹ có cố gắng hết sức đi nữa, có những người con vẫn trở nên bất trung, giống như trường hợp của Sa-lô-môn, người viết câu Kinh Thánh chúng ta đang xem xét.
Man hatte mir erzählt, er sei vom jüdischen Glauben abgefallen.
Tôi được dạy rằng ngài là một người Do Thái bội đạo.
Sie befreit uns von Lehren, die dem Wort Gottes widersprechen, und von Organisationen, die vom wahren Glauben abgefallen sind.
Nó giải thoát chúng ta khỏi những dạy dỗ đi ngược lại Lời Đức Chúa Trời, và khỏi các tổ chức bội đạo.
Beim Radikalisierungsprozess hat man festgestellt, dass er online beginnt. Als Erstes wird die Person von ihrer Gemeinde abgeschnitten, sogar von ihrer Familie, damit die Extremistengruppe eine Gehirnwäsche machen kann, die dazu führt, dass die Person glaubt, die Terroristen seien die wahren Muslime, und jeder, der ihr Verhalten und ihre Ideologie verabscheut, ist ein Verräter oder vom Glauben abgefallen.
Nhưng điều đầu tiên xảy ra là những người bị đào thải ra khỏi cộng đồng, hay từ chính gia đình họ để rồi nhóm cực đoan có thể thuyết phục họ để họ tin rằng bọn khủng bố, chúng là những người Hồi giáo chính gốc và những người khác không thích thái độ và tư tưởng của họ đều đã bỏ đạo hay đã bán rẻ niềm tin.
Das Gleichnis vom barmherzigen Samariter in Lukas 10:25–37 zeigt, welchen Haß die Juden auf die Samariter entwickelt hatten, weil die Samariter vom israelitischen Glauben abgefallen waren.
Chuyện ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhơn lành trong LuCa 10:25–37 cho thấy sự thù ghét mà những người Do Thái đã biểu lộ đối với người Sa Ma Ri vì người Sa Ma Ri đã bỏ tôn giáo Y Sơ Ra Ên.
Ich war zutiefst bekümmert, denn mir wurden meine Sünden bewusst, und durch mein Forschen in der Schrift fand ich heraus, dass die Menschheit nicht zum Herrn kam, sondern vom wahren und lebendigen Glauben abgefallen war, und dass es keine Gesellschaft oder Glaubensgemeinschaft gab, die auf das im Neuen Testament beschriebene Evangelium Jesu Christi gegründet war; und ich hatte das Gefühl, wegen meiner eigenen Sünden und wegen der Sünden der Welt trauern zu müssen.“
Tâm trí tôi trở nên buồn bã vô cùng vì tôi đã thấy rõ tội lỗi của mình, và bằng cách tra cứu thánh thư, tôi đã thấy rằng nhân loại đã không đến cùng Chứa, mà họ đã xa rời đức tin chân chính và trường cửu, và không hề có bất cứ xã hội hay giáo phái nào được xây đắp trên phôc âm của Chứa Giê Su Ky Tô như đã được ghi chép trong Kinh Tân Ước, và tôi cảm thấy phiền muộn vì tội lỗi của mình và tội lỗi của thế gian.”

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vom Glauben Abgefallener trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.