voi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voi trong Tiếng Rumani.
Từ voi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là các anh, các mày, các ông *. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voi
các anhpronoun |
các màypronoun |
các ông *pronoun Voi termina toate persoanele care nu se vor descurca. Người mà các ông không giải quyết được, hôm nay tôi sẽ giúp các ông giải quyết. |
Xem thêm ví dụ
Mă întreb ce mai am de la voi. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Şi aceasta o veţi face voi în amintirea trupului Meu pe care Eu vi L-am arătat vouă. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Pavel a explicat: „Eu vreau ca voi să fiţi scutiţi de îngrijorare. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
În plus, voi fi ocupat sa fac propriile mele filme. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Și voi face asta pentru Patricia, omonimul meu, unul dintre primii tapiri capturați și monitorizați în pădurea Atlantic cu mulți, mulți ani în urmă; pentru Rita și puiul ei Vincent din Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Iată de ce, după ce a relatat această parabolă, precum şi una asemănătoare ei, Isus a conchis: „Tot aşa, oricine dintre voi care nu se leapădă de tot ce are, nu poate fi [discipolul, NW] Meu“ (Luca 14:33). Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Voi folosi corupţia din inima acestui regat, şi o asemenea abundenţă de aur îmi va da acces în odăile regelui, chiar la rege însuşi. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Până când te voi chema în ajutor din cauza violenţei şi tu nu vei salva? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Îi puteţi invita pe cursanţi să scrie Voi fi fidel lui Dumnezeu în toate împrejurările în scripturile lor lângă Mosia 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Putem afla multe lucruri despre Diavol dacă analizăm cuvintele pe care le-a adresat Isus învăţătorilor religioşi din zilele sale: „Voi sunteţi de la tatăl vostru Diavolul şi vreţi să împliniţi dorinţele tatălui vostru. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Păi ar fi bine să aibă un înteles pentru că voi ati făcut toate acestea. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
Pot să gătesc pentru voi, să vă ajut cu tabăra. Tôi có thể nấu ăn cho ông, giúp ông dựng trại. |
Voi aţi jucat jocul aşa cum v-am cerut întotdeauna. Các em đã chơi một trận đấu đúng như những gì tôi hay yêu cầu. |
Când vei functiona din nou, te voi auzi. Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được. |
Arăta exact ca voi. Hắn nhìn giống các ông. |
Pentagonul se asigura ca eu sa stiu mai multe decat voi. Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh. |
Va trebui să stea undeva izo¬ lat un minut sau nu va mai avea voie să se joace cu creioanele restul zilei. 3. Trẻ sẽ phải bị phạt quay mặt vào tường trong một phút hoặc sẽ bị tịch thu mấy cây bút sáp cả ngày. 3. |
Mama ta mi-a cerut sã intermediez o detensionare a relaţiilor dintre voi doi. Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người. |
Când vom avea din nou o casă, voi păstra o poză cu noi. Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta. |
„Oricine vrea să fie mare între voi trebuie să fie slujitorul vostru”: (10 min.) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
E genul de cerc complicat despre care vă voi vorbi. Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. |
La fel ca David, vă aruncaţi şi voi poverile şi îngrijorările asupra lui Iehova? Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không? |
Linia e monitorizată, așa că voi fi scurt. Đường dây này bị nghe lén. |
Aţi simţit şi voi cumplita suferinţă şi golul lăsat în urmă de moartea unei fiinţe dragi? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Vedeti voi cum ati putea face asta. Bạn hãy tính lịch trình đó xem. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.