βλεννογόνος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βλεννογόνος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βλεννογόνος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βλεννογόνος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Niêm mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βλεννογόνος
Niêm mạc
Ροδαλός βλεννογόνος και επιπέδωση των λαχνών. Niêm mạc hồng, lông nhung bằng phẳng. |
Xem thêm ví dụ
Επίσης, κινδυνεύουν να εμφανίσουν «χρόνιες εξελισσόμενες ουλές . . . του στοματικού βλεννογόνου», κατάσταση που ονομάζεται υποβλεννογόνια ίνωση. Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
Ατροφία του εντερικού βλεννογόνου. Teo ruột. |
Αφού ο HIV διαπεράσει τους φραγμούς των βλεννογόνων, μολύνει κύτταρα του ανοσοποιητικού για να πολλαπλασιαστεί. sau khi HIV xuyên thủng hàng rào dịch của cơ thể nó làm nhiễm độc các tế bào miễn dịch để nhân lên |
Ροδαλός βλεννογόνος και επιπέδωση των λαχνών. Niêm mạc hồng, lông nhung bằng phẳng. |
Ενδοσκοπική χειρουργική εκτομή του βλεννογόνου (EMR) είναι μια θεραπεία για τον πρωτογενή καρκίνο του στομάχου (όγκων που περιλαμβάνουν μόνο το βλεννογόνο), που έχει πρωτοπορήσει στην Ιαπωνία, αλλά είναι επίσης διαθέσιμο στις Ηνωμένες Πολιτείες σε μερικά κέντρα. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ niêm mạc (tiếng Anh là Endoscopic mucosal resection - EMR) được dùng để điều trị ung thư dạ dày giai đoạn sớm (khối u mới chỉ nằm ở niêm mạc) và đã được sử dụng đầu tiên ở Nhật Bản, và cũng có ở một số nơi ở Mỹ. |
Ροδαλός βλεννογόνος. Niêm mạc màu hồng. |
Σύμφωνα με το παραπάνω περιοδικό, όσοι κάνουν συστηματική χρήση ίσως διαπιστώσουν ότι ο βλεννογόνος του στόματός τους —η μεμβράνη που καλύπτει το εσωτερικό της στοματικής κοιλότητας— ζαρώνει και αποκτάει καφεκόκκινη όψη. Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp. |
Διαπερνά τη βλεννογόνο. Nó xuyên qua cả niêm mạc. |
Ο HBV μεταδίδεται όταν αίμα ή άλλα σωματικά υγρά, όπως το σπέρμα, οι κολπικές εκκρίσεις ή το σάλιο από ένα μολυσμένο άτομο, μπαίνουν στο αίμα κάποιου άλλου από μια αμυχή του δέρματος ή από τους βλεννογόνους. Thay vì thế, HBV lan truyền khi máu hay những chất dịch của cơ thể như tinh dịch, dịch âm vật hoặc nước miếng của người bệnh đi vào máu của người khác qua vết thương trên da hoặc qua màng nhầy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βλεννογόνος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.