βλεφαρίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βλεφαρίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βλεφαρίδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βλεφαρίδα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lông mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βλεφαρίδα

lông mi

noun

Και ήταν κι ένας εκεί με τεράστιες βλεφαρίδες, σαν αγελάδα.
Và rồi một người với lông mi dài, trông như một con bò cái vậy.

Xem thêm ví dụ

Αυτές είναι μεταγενέστερες έρευνες που δουλεύω τώρα... και είναι προς το παρόν στο εργαστήριο, και μπορείτε να δείτε... στο κάτω μέρος δεξιά, με το κόκκινο, αυτό είναι... μικρότερα κομμάτια του θερμο-μετάλλου και αυτό που σκοπεύουμε... είναι να τα φτιάξουμε σαν τις βλεφαρίδες του ματιού
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Οι δομές αυτές ονομάζονται βλεφαρίδες και στην πραγματικότητα κινούν τη βλέννα εκτός πνεύμονα.
Những cấu trúc này được gọi là lông mao, và nó di chuyển chất nhầy ra khỏi phổi.
Και αυτές οι μέδουσες, που χτυπούν τις βλεφαρίδες τους σαν βλεφαρίδες ουράνιου τόξου.
Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng.
Έχεις ακόμα και ψεύτικες βλεφαρίδες;
Cậu có cả lông mi giả à?
Τις βλεφαρίδες, τα φρύδια και τα μαλλιά της.
lông mi, lông mày và tóc.
Οι γυναίκες βάφουν τα πρόσωπά τους και βάζουν ψεύτικες βλεφαρίδες.
Phụ nữ trang điểm khuôn mặt của họ và dán mi giả.
Οι καρχαρίες διαθέτουν βλεφαρίδες, αλλά δεν ανοιγοκλείνουν τα μάτια επειδή τα καθαρίζει το νερό.
Cá mập có mí mắt nhưng không chớp vì nước xung quanh đã làm sạch mắt chúng.
Τα μάτια της είναι πολύ μεγάλα και σκούρα, και προστατεύονται από μακριές, γυριστές βλεφαρίδες.
Mắt rất to và đen, được bảo vệ bởi hàng lông mi quăn, dài.
Γιατί μόvο τη βλεφαρίδα σου vα κουvούσες... κι αμέσως το βάζαvε στα πόδια.
Bởi vì cô chỉ cần đá lông nheo một cái là đủ nổi phong ba rồi.
Αυτές είναι μεταγενέστερες έρευνες που δουλεύω τώρα... και είναι προς το παρόν στο εργαστήριο, και μπορείτε να δείτε... στο κάτω μέρος δεξιά, με το κόκκινο, αυτό είναι... μικρότερα κομμάτια του θερμο- μετάλλου και αυτό που σκοπεύουμε... είναι να τα φτιάξουμε σαν τις βλεφαρίδες του ματιού
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Αν βάλεις λίγες βλεφαρίδες έτσι...
Nếu gắn lông mi như thế này...
Και ήταν κι ένας εκεί με τεράστιες βλεφαρίδες, σαν αγελάδα.
Và rồi một người với lông mi dài, trông như một con bò cái vậy.
Πηγούνι του, εγκατέλειψε τον αγώνα περίπου το μισό - τρόπος κάτω, και ο τελευταίος δεν φαίνεται να έχει κάποια βλεφαρίδες.
Cằm của mình đã từ bỏ cuộc đấu tranh về một nửa - con đường xuống, và ông đã không xuất hiện để có bất kỳ lông mi.
Βλεφαρίδες, σωστά;
Gọi là mao hả?
Για κάποια που λυγίζει τη θέληση των ανδρών... παίζοντας τις βλεφαρίδες της... δεν είσαι και πολύ έξυπνη.
Với một người bẻ gảy ý chí của đàn ông bằng ánh mắt của cô ấy, nàng không được thông minh cho lắm.
(Γέλια) Αυτούς τους ασυνήθιστους ελέφαντες με το μικρό τους παράξενα δόλιο ύφος και τις βλεφαρίδες α λα Γκρέτα Γκάρμπο, τους χρυσές χαυλιόδοντες και τα λοιπά.
(Tiếng cười) Những con voi bất thường trông có vẻ hung dữ một cách kỳ lạ và lông mi Greta Garbo, cùng những nanh vàng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βλεφαρίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.