βιβλιογραφία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βιβλιογραφία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βιβλιογραφία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βιβλιογραφία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là văn học, văn chương, thư mục, thư mục học, thư tịch học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βιβλιογραφία
văn học
|
văn chương
|
thư mục(bibliography) |
thư mục học(bibliography) |
thư tịch học(bibliography) |
Xem thêm ví dụ
Και αν διαβάσετε τη βιβλιογραφία, ένα από τα πράγματα που πρέπει να κατανοήσετε είναι ότι ακόμα και είστε το υποκείμενο του πειράματος, δεν ξέρετε. Và nếu các bạn đọc sách vở, một trong những thứ mà các bạn phải thừa nhận là thậm chí khi các bạn là nhân vật được thí nghiệm, các bạn vẫn không biết. |
Η πρώτη αναφορά στο Θείο Σαμ στην επίσημη βιβλιογραφία (σε αντίθεση με τις εφημερίδες) ήταν στο αλληγορικό βιβλίο του 1816 Οι Περιπέτειες του Θείου Σαμ στην Αναζήτηση Μετά την Χαμένη Του Τιμή (The Adventures of Uncle Sam in Search After His Lost Honor) από τον Φρέντερικ Ωγκάστους Φίντφαντι (Frederick Augustus Fidfaddy, Esq)." Hình tượng Chú Sam xuất hiện lần đầu trong 1 cuốn truyện ngụ ngôn năm 1816, có tên gọi: The Advanture of Uncle Sam in Search After His Lost Honor (tạm dịch: Cuộc Phiêu Lưu của Chú Sam trong hành trình tìm kiếm danh dự đã mất) được viết bởi Frederick Augustus Fidfaddy, Esq. |
Βιβλιογραφία: Tài liệu tham khảo: |
Παράλληλα μελετούσα την βιβλιογραφία πάνω στον καρκίνο, προσπαθώντας για άλλη μια φορά να αποκτήσω οικειότητα με αυτόν τον καινούριο ιατρικό τομέα. Và lúc đó, tôi đọc các bài về ung thư cố gắng làm quen với lĩnh vực y học mới mẻ này. |
Οπότε αρχίσαμε να εστιάζουμε στη μυρωδιά των ποδιών, στη μυρωδιά των ανθρώπινων ποδιών, μέχρις ότου συναντήσαμε μία εκπληκτική δήλωση στη βιβλιογραφία βάσει της οποίας το τυρί μυρίζει όπως τα πόδια κι όχι το αvτίθετο. Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại. |
Γνωρίζω, μελετώντας την ψυχολογία των παιχνιδιών για πάνω από μια δεκαετία ότι όταν παίζουμε ένα παιχνίδι -- και αυτό βρίσκεται στην επιστημονική βιβλιογραφία -- αντιμετωπίζουμε τις μεγάλες προκλήσεις με περισσότερη δημιουργικότητα, περισσότερη αποφασιστικότητα, περισσότερη αισιοδοξία, και είναι πιο πιθανό να αναζητήσουμε βοήθεια από τους άλλους. Tôi đã biết được từ việc nghiên cứu về tâm lý của những trò chơi hơn một thập kỷ nay rằng khi chúng ta chơi game -- và đây là bằng ngôn ngữ khoa học -- chúng ta đối mặt với những thử thách khắc nghiệt với nhiều sự sáng tạo hơn, kiên quyết hơn, lạc quan hơn, và chúng ta dễ dàng tiếp cận để giúp đỡ người khác hơn. |
Η βιβλιογραφία των Γνωστικών πρέπει να ήταν πολύτομη, πράγμα που έδωσε και το έναυσμα στον Παπία να κάνει το σαρκαστικό υπαινιγμό για «εκείνους που έχουν τόσο πολλά να πουν». Chắc hẳn là họ đã viết ra rất nhiều tài liệu, khiến Papias ám chỉ một cách châm biếm đến “những người có quá nhiều điều để nói”. |
Για να το ανακαλύψουμε, ο συνάδελφός μου Γκρεγκ Τζόσεφ και εγώ διαβάσαμε διεξοδικά τη βιβλιογραφία πάνω στην ανθρωπολογία, στην πολιτισμική ποικιλομορφία επί της ηθικής και επίσης πάνω στην εξελικτική ψυχολογία, ψάχνοντας για κοινά σημεία. Để tìm ra, đồng nghiệp Craig Joseph và tôi đã đọc qua các tài liệu về nhân chủng học, sự khác biệt về quan niệm đạo đức theo văn hóa và tâm lý học tiến hóa để tìm những mối liên hệ. |
Βιβλιογραφία: References: |
12 Η έννοια της «παρουσίας» επιβεβαιώνεται ξεκάθαρα από την αρχαία βιβλιογραφία, αλλά οι Χριστιανοί ενδιαφέρονται ιδιαίτερα για το πώς ο Λόγος του Θεού χρησιμοποιεί τη λέξη παρουσία. 12 Ý nghĩa “sự hiện diện” rõ ràng được nền văn học cổ xưa xác minh, tuy nhiên các tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến cách Lời Đức Chúa Trời dùng từ pa·rou·siʹa. |
Οι όροι ισχυρότερος και ασθενέστερος χρησιμοποιούνται επίσης στη βιβλιογραφία, αλλά με μικρή συμφωνία σχετικά με την έννοια, έτσι κάποιος πρέπει πάντα να είναι σίγουρος για τη σύμβαση του συγγραφέα όταν διαβάζει. Các từ "mạnh hơn" và "yếu hơn" cũng được sử dụng trong sách vở, nhưng không được đồng ý bởi đại đa số về mặt ngữ nghĩa, do đó ta luôn luôn phải chắc chắn về cách sử dụng của tác giả khi đọc sách. |
Τα δυαδικά προθέματα χρησιμοποιούνται όλο και περισσότερο στην τεχνική βιβλιογραφία και στο λογισμικό ανοικτού κώδικα και είναι μέλη στο Διεθνές σύστημα ποσοτήτων. Tiền tố nhị phân đang càng được sử dụng trong tài liệu kỹ thuật và phần mềm nguồn mở, và là một phần của International System of Quantities. |
Ένα από τα θέματα στην ερευνητική βιβλιογραφία είναι η ένταση μεταξύ της αντίληψης των εικόνων και της έννοιας των ορισμών τους. Một trong những chủ đề trong các tài liệu nghiên cứu là sự mẫu thuẫn giữa hình ảnh của các học sinh về khái niệm tính chẵn lẻ và các định nghĩa về khái niệm này của họ. |
Ξεκίνησα να ερευνώ την επιστημονική βιβλιογραφία στο πως αυτοί οι φυγοκεντρητές κατασκευάζονται στο Νατάνζ και βρήκα ότι είναι δομημένοι σε αυτό που ονομάζουν διάταξη στοίβας και κάθε μία τέτοια διάταξη διαθέτει 164 φυγοκεντρητές. Tôi bắt đầu nghiên cứu các bài báo khoa học về cách các lò ly tâm được xây dựng ở Natanz và thấy rằng chúng được xây trong các tầng, và mỗi tầng chứa 164 lò ly tâm. |
Να ένα μυστικό από την επιστημονική βιβλιογραφία για σας. Và đây là một bí mật từ nghiên cứu khoa học dành cho bạn. |
Έτσι αυτό ήδη αποτελεί αποδείξη για το πώς, στην ακαδημαϊκή βιβλιογραφία, θα δούμε ένα μεροληπτικό δείγμα της αληθινής εικόνας του συνόλου των επιστημονικών μελετών που έχουν διεξαχθεί. Vì vậy, điều này chính là bằng chứng của việc trong lĩnh vực hàn lâm chúng ta sẽ thấy những mảng thành kiến trong bức tranh thực sự của tất cả các nghiên cứu khoa học đã được tiến hành. |
Λοιπόν σύμφωνα με τη βιβλιογραφία της Βιολόγια, «Κατά τη συνουσία τα γεννητικά όργανα ορισμένων αρσενικών μπορεί να προκαλέσουν στο θηλυκό πιο ευνοϊκές αντιδράσεις μέσω μεγαλύτερης μηχανικής ή διεγερτικής αλληλεπίδρασης με το αναπαραγωγικό όργανο των θηλυκών». Theo ngôn ngữ sinh học thì "Trong quá trình giao phối, cơ quan sinh dục đực sẽ gây ra những phản hồi tích cực ở con cái nhờ vào những tương tác hay kích thích trội hơn lên cơ quan sinh sản của con cái." |
Επίσης, σχολιάζοντας σχετικά μ’ αυτό σε μια ανάλυση για την «αναγκαστική ιατρική περίθαλψη και τη θρησκευτική ελευθερία», ο Πάρις14 έγραψε: «Ένας σχολιαστής που ερεύνησε τη σχετική βιβλιογραφία ανέφερε: ‘Δεν μπόρεσα να βρω καμιά επιβεβαίωση γι’ αυτό που λένε, ότι ο γιατρός θα μπορούσε να φέρει . . . ποινική . . . ευθύνη επειδή δεν επέβαλε μετάγγιση σε κάποιον ασθενή που δεν την ήθελε’. Ngoài ra, bình luận về điều này trong một bài phân tích về “Điều trị cưỡng bách và tự do tôn giáo”, ông Paris14 viết: “Một nhà bình luận đã nghiên cứu sách báo tường trình rằng: ‘Tôi chưa tìm được căn cứ nào cho lời tuyên bố là bác sĩ sẽ chịu... trách nhiệm hình sự chỉ vì ông không ép truyền máu cho một bệnh nhân không đồng ý’. |
Η εκλαΐκευση της επιστήμης αποτελεί μία γεφύρωση ανάμεσα στην επιστημονική (ερευνητική) βιβλιογραφία ως επαγγελματικό μέσο επιστημονικής έρευνας και στο πεδίο των γενικών πνευματικών και πολιτικών συζητήσεων. Khoa học phổ thông là cầu nối giữa tài liệu khoa học đóng vai trò như một phương tiện chuyên nghiệp trong hoạt động nghiên cứu khoa học, và là lĩnh vực trong nghị luận chính trị và văn hóa phổ thông. |
Ήθελα να κατανοήσω καλύτερα το φαινόμενο κι έτσι καταβρόχθισα την επιστημονική βιβλιογραφία και να τι έμαθα. Tôi đã từng muốn hiểu rõ hơn về hiện tượng này hơn, vì vậy tôi đã đọc ngấu nghiến văn chương có liên quan đến khoa học, và đây là những gì tôi đã học được. |
Ψάξαμε στη βιβλιογραφία και τίποτα δεν ήταν γνωστό για την όραση αυτών των καρχαριών. Và chúng tôi đã tìm tài liệu, nhưng không chỗ nào cho biết về thị lực của loại cá mập này. |
Βιβλιογραφία Tài liệu tham khảo |
Στην επιστημονική βιβλιογραφία είναι συχνές και εναλλακτικές γραφές του ονόματός του, όπως Roemer, Römer και Romer. Trong văn học khoa học, tên của ông thường được viết như "Roemer", "Römer", hay "Romer". |
Το κλασικό μοντέλο είναι το εξής: παίρνετε ένα πλήθος μελετών που γνωρίζετε ότι έχουν διεξαχθεί και ολοκληρωθεί και στη συνέχεια ψάχνετε αν αυτές έχουν δημοσιευτεί κάπου στην ακαδημαϊκή βιβλιογραφία. Các mô hình cổ điển, bạn nhận được một loạt các nghiên cứu mà bạn biết rằng chúng đã được thực hiện và hoàn thành, và sau đó bạn đi và xem nếu họ đã được xuất bản ở bất cứ đâu trong các tài liệu học tập. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βιβλιογραφία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.