βιτρίνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βιτρίνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βιτρίνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βιτρίνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cửa sổ, tủ, tủ búp phê, hộp, tủ đựng chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βιτρίνα

cửa sổ

(window)

tủ

(cupboard)

tủ búp phê

(cupboard)

hộp

(case)

tủ đựng chén

(cupboard)

Xem thêm ví dụ

Έτσι, κάναμε το εξής, δηλαδή βάψαμε πάνω στον δρόμο, στρώσαμε εποξικό δάπεδο χαλικιού και συνδέσαμε το τρίγωνο μέχρι τις βιτρίνες στην Γκραντ Άβενιου, δημιουργήσαμε έναν μεγάλο νέο δημόσιο χώρο κι αυτό είναι υπέροχο για τις επιχειρήσεις κατά μήκος της Λεωφόρου Γκραντ.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
Το Ίσλα Νούμπλαρ ήταν απλώς η βιτρίνα για τους τουρίστες.
Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà.
Δεσποινίς Κουίν, είτε σας αρέσει είτε όχι είστε η βιτρίνα αυτής της απειλής.
Cô Queen, dù cô thích hay không, giờ cô sẽ là tấm gương cho mọi người.
Το όχημα νοικιάστηκε σε επιχείρηση - βιτρίνα, που την έστησε μια άλλη εταιρία.
Có vẻ công chiếc xe được thuê cho một công ty có vỏ bọc bởi một công ty khác mang tên...
Απλά δεν θέλω ο γάμος μας να μπει σε βιτρίνα.
Em chỉ không muốn mọi người biết chuyện gia đình chúng ta.
Τα χριστουγεννιάτικα στολίδια εκτίθενται σε περίοπτη θέση στις βιτρίνες.
Các gian hàng được trang hoàng lộng lẫy cho Lễ Giáng Sinh.
Τον Φεβρουάριο του 1994, το μυθιστόρημα Perpétuelles (λατρείες) του Ζακ Ανρίκ (Jacques Henric), που είχε ως εξώφυλλο τον πίνακα «L'Origine du monde» είχε ως αποτέλεσμα συχνές επισκέψεις της αστυνομίας σε γαλλικά βιβλιοπωλεία για να αποσύρουν το μυθιστόρημα από τις βιτρίνες τους.
Tháng 2 năm 1994, bìa sách Adorations perpétuelles của Jacques Henric (fr) in hình bức tranh Cội nguồn nhân gian, cảnh sát đã ghé thăm một vài hiệu sách và gỡ bỏ bìa sách trưng bày ở khung cửa sổ.
Μετά από περίπου 15 δευτερόλεπτα, εμφανίστηκε η φίλη της -- που κρυβόταν πίσω από μια βιτρίνα -- και γέλασαν και αγκαλιάστηκαν και ύστερα έφυγαν τρέχοντας.
Sau khoảng 15 giây, bạn cô bé xuất hiện cô bé đã ẩn náu sau một màn hình -- và bọn trẻ cười, ôm nhau rồi chạy đi.
Το ' Ισλα Νούμπλαρ ήταν απλώς η βιτρίνα για τους τουρίστες
Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà
Είναι κεφάλι από κούκλα βιτρίνας.
Đó là đầu búp bê.
Έχουμε στοιχεία για εταιρίες-βιτρίνα και ανώνυμους λογαριασμούς του Λόρκα.
Số tài khoản, liên quan tới Hector Lorca bí ẩn.
Στην αναγέννηση ο κήπος θεωρήθηκε ως βιτρίνα της κλασικής τέχνης και της νέας τεχνολογίας, ενώ στα τέλη του 18ου αιώνα, όταν ο κήπος είχε θεριέψει και είχε εγκαταλειφθεί στη μοίρα του, το κίνημα του ρομαντισμού βρήκε σε αυτόν την εικόνα του γραφικού ρομαντικού κήπου.
Vào thời Phục hưng, khu vườn của dinh thự này được xem là nơi trưng bày nghệ thuật cổ điển và công nghệ mới, nhưng vào cuối thế kỷ 18, khi khu vườn đạt sự đỉnh cao và rơi vào đổ nát, hình ảnh của khu vườn lãng mạn đẹp như tranh vẽ đã được khắc họa qua nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Αλλά η σχολή είναι απλώς η βιτρίνα μας.
Nhưng trường học chỉ là bộ mặt công khai.
Το είδε σε βιτρίνα με δερμάτινα είδη στην 9η λεωφόρο.
Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue.
Πάρε τον κατάλογο απ ́ τη βιτρίνα.
Bóc tờ kia ra khỏi cửa kính xe giùm cái.
Ένας σύζυγος μπορεί ν’ αγαπάει τα σπορ, ενώ η σύζυγός του μπορεί να ευχαριστιέται να κυττάζει τις βιτρίνες των καταστημάτων ή να βλέπει ένα μπαλλέτο.
Có thể là người chồng thích thể thao, trong khi người vợ lại thích đi xem các cửa hàng hoặc đi xem ca kịch chẳng hạn.
Να μιλάτε σε όσους δεν βιάζονται, όπως είναι εκείνοι που απλώς κοιτάζουν τις βιτρίνες, τα άτομα που βρίσκονται σε σταθμευμένα αυτοκίνητα ή οι άνθρωποι που περιμένουν κάποιο δημόσιο μεταφορικό μέσο.
Hãy nói với người nào không bước đi hối hả, chẳng hạn như những người đang đi dạo ngắm hàng, những người ngồi trong xe ở bãi đậu xe, hoặc những người đang chờ xe chuyên chở công cộng.
Πρέπει να είναι εταιρία βιτρίνα αυτού που είναι υπεύθυνος για όλα αυτά αλλά δεν μπορούμε να το αποδείξουμε.
Tôi nghĩ nó chỉ là tấm bình phong cho kẻ đứng đằng sau, nhưng tôi chưa thể chứng mình.
Και το είχαν στην βιτρίνα τους για περίπου 15 χρόνια, ώσπου και κλάπηκε τον Ιανουάριο του 2007.
Và họ đã giữ nó trong tủ khoảng 15 năm, cho đến khi nó bị đánh cắp tháng Giêng 2007.
Θα χρειαζόταν μισή ώρα για να σπάσει κάποιος μία βιτρίνα.
Phải mất nửa tiếng để phá chỉ một hộp thôi.
Πριν από μερικά χρόνια, μου τηλεφώνησαν από το μαγαζί ρούχων πολυτελείας Μπάρνεϊς Νιου Γιόρκ, και βρέθηκα αμέσως μετά, να σχεδιάζω κινητικά γλυπτά για τις βιτρίνες τους.
Vài năm trước, tôi nhận được một cuộc gọi từ cửa hàng thời trang cao cấp Barneys New York người ta yêu cầu tôi thiết kế một tác phẩm trưng bày.
Σήμερα τα πράγματα ελάχιστα έχουν αλλάξει, καθώς οι διαφημιστές χρησιμοποιούν αποτελεσματικά τις επιδείξεις μόδας, τα πολυτελή περιοδικά, τις γιγαντοαφίσες, τις βιτρίνες των καταστημάτων και τις τηλεοπτικές διαφημίσεις ώστε να δημιουργήσουν ζήτηση για καινούρια ρούχα.
Ngày nay, hầu như không có gì thay đổi vì các nhà quảng cáo tận dụng các chương trình biểu diễn thời trang, tạp chí đẹp mắt, bảng quảng cáo, cửa hiệu và chương trình quảng cáo trên truyền hình để kích thích nhu cầu mua sắm đồ mới.
Μπαμπά, έσπασα μια βιτρίνα τρόπαιων και με απέβαλαν.
Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi.
Σχετικά με τους χουρμάδες, κάποιος ειδικός έγραψε: «Όσοι . . . ξέρουν το χουρμά μόνο ως αποξηραμένο καρπό κάτω από μια ετικέτα στις βιτρίνες των καταστημάτων δύσκολα μπορούν να φανταστούν πόσο εύγευστος είναι όταν φαγωθεί φρέσκος».
Một người hiểu biết đã viết về trái chà là như sau: “Những ai... chỉ mới nếm qua loại chà là sấy khô trưng bày trong các cửa hàng, sẽ khó mà tưởng tượng được vị ngon ngọt của trái chà là tươi”.
Έβαλες αυτά τα πράγματα σε βιτρίνες;
Cậu thực sự treo nó lên để khoe khoang đấy à?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βιτρίνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.