βιώσιμη ανάπτυξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βιώσιμη ανάπτυξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βιώσιμη ανάπτυξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βιώσιμη ανάπτυξη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Phát triển bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βιώσιμη ανάπτυξη
Phát triển bền vững(sustainable development) |
Xem thêm ví dụ
Αν πράξουμε σωστά, θα δούμε βιώσιμη ανάπτυξη σε όλες τις οικονομίες μας. Nếu ta tận dụng cơ hội, ta sẽ có tăng trưởng bền vững trên toàn nền kinh tế. |
Οι στόχοι αυτοί της βιώσιμης ανάπτυξης θα ξεκινήσουν σε όλες τις χώρες από την 1η Ιανουαρίου του 2016. Và những mục tiêu phát triển bền vững sẽ được kích hoạt cho toàn bộ các nước, vào tháng 1 năm 2016. |
Υπάρχει η ουτοπία της βιώσιμης ανάπτυξης; Liệu phát triển bền vững là điều không tưởng? |
Οι στόχοι για την βιώσιμη ανάπτυξη (ΣΒΑ) είναι μία δέσμη στόχων που αφορά την μελλοντική διεθνή ανάπτυξη. Các mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) là một tập hợp các chỉ tiêu liên quan đến tương lai phát triển quốc tế. |
Δέκα χρόνια αργότερα, στο Γιοχάνεσμπουργκ της Νότιας Αφρικής, διεξάχθηκε η Παγκόσμια Διάσκεψη Κορυφής για τη Βιώσιμη Ανάπτυξη. Mười năm sau, Hội Nghị Thượng Đỉnh Thế Giới về Sự Phát Triển Bền Vững họp tại Johannesburg, Nam Phi. |
Για τη βιώσιμη ανάπτυξη. Về Phát triển Bền vững. |
Ιδού οι τρεις πυλώνες της βιώσιμης ανάπτυξης! Đó là sự phát triển của ba chủ yếu cơ bản! |
Ανακτήθηκε στις 1 May 2015. «Στόχοι για τη Βιώσιμη Ανάπτυξη». Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015. ^ “The Global Goals For Sustainable Development”. |
Μια μακροχρόνια στρατηγική, η λεγόμενη βιώσιμη ανάπτυξη, προωθεί την οικονομική και κοινωνική πρόοδο εντός των οικολογικών ορίων του πλανήτη. Trong đó có một chiến lược được đề ra từ nhiều năm nay được gọi là phát triển bền vững, tức đẩy mạnh sự phát triển kinh tế và xã hội trong giới hạn sinh thái của trái đất. |
Και γι ́αυτό οι υποδομές μόλις συμπεριλήφθηκαν στους Στόχους Βιώσιμης Ανάπτυξης των Ηνωμένων Εθνών, που κάνει δυνατούς όλους τους υπόλοιπους. Và đó là lý do tại sao mảng cơ sở hạ tầng được đề cập trong những Chỉ tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc, vì nó làm những thứ khác đi vào hoạt động. |
Και αν είναι να προοδεύσουμε με την επανάσταση της βιώσιμης ανάπτυξης, πιστεύω ότι υπάρχουν τρεις μεγάλες αλλαγές που πρέπει να πετύχουμε. Và nếu chúng ta muốn tạo ra sự tiến bộ bằng cuộc cách mạng lâu dài, tôi tin rằng cần phải mang lại ba sự thay đổi lớn. |
Το δυστυχές εδώ είναι ότι μπορεί να δείχνει την κλιματική πρόκληση ως κάτι εύκολο αν σκεφτείτε την πλήρη πρόκληση της βιώσιμης ανάπτυξης. Thảm kịch ở đây, thực tế, là có thể thấy thách thức về khí hậu là điều dễ dàng, nếu bạn xem xét toàn bộ các thách thức về sự phát triển bền vững. |
Παρά το γεγονός ότι οι εξαγωγές έχουν φέρει σημαντικά έσοδα, η βιώσιμη ανάπτυξη και μια πιο δίκαιη κατανομή του εισοδήματος έχουν αποδειχθεί ανέφικτες. Mặc dù chúng đem đến thu nhập đáng kể, song tăng trưởng độc lập và phân bổ thu nhập công bằng hơn tỏ ra khó đạt được. |
Θα υπάρξουν δύο μεγάλες Σύνοδοι αυτήν τη χρονιά: η πρώτη, το Σεπτέμβριο στη Νέα Υόρκη, είναι η Σύνοδος για τους στόχους της βιώσιμης ανάπτυξης. Sẽ có hai Hội nghị thượng đỉnh quan trọng vào năm nay: đầu tiên, vào tháng 9 ở New York, Hội nghị về những mục tiêu phát triển bền vững. |
Κι αυτοί είναι οι πραγματικοί τρεις πυλώνες της βιώσιμης ανάπτυξης, επειδή μπορούμε να πάρουμε γειτονιές που ήταν εγκαταλελειμένες και πάμπφτωχες και να τις μετατρέψουμε σε κάτι σαν κι αυτό με τέτοιους εσωτερικούς χώρους. Và đây đúng là ba chủ yếu cơ bản, vì chúng ta có thể đưa những người hàng xóm bị bỏ rơi và nghèo túng trở thành những người như thế này với nội thất trong nhà như thế này. |
Έτσι, συνεργάστηκα με έναν κύριο ονόματι Τζέιμς Λίχι, ο οποίος είναι πολιτικός μηχανικός με πρόσφατο μεταπτυχιακό στο Πρόγραμμα Βιώσιμης Ανάπτυξης του Τεχνολογικού Ινστιτούτου του Δουβλίνου και μαζί σχεδιάσαμε ένα απλοποιημένο μοντέλο δικτύου που επρόκειτο στη συνέχεια να αποτυπώσω. Vì vậy tôi hợp tác với một anh chàng được gọi là James Leahy, một kỹ sư công chính và là Thạc sỹ mới tốt nghiệp chương trình phát triển bền vững tại DIT, và với nhau chúng tôi phác thảo một mạng lưới hình mẫu đơn giản hóa mà tôi sau đó có thể trực quan hóa nó. |
Και πάλι, μία κρίση, νέες συνεργασίες, δράστες που τοπικά μεταμορφώνουν αυτές τις περιοχές σε στοιχείο κλειδί βιώσιμης αστικής ανάπτυξης. Nhưng một lần nữa, một khủng hoảng, các đối tác mới, tác nhân địa phương, biến đổi chúng thành yếu tố quan trọng của quy hoạch đô thị bền vững. |
Οι στόχοι για τη βιώσιμη ανάπτυξη έχουν σκοπό να βοηθήσουν τις χώρες να ζήσουν σε συντονισμό με τη Μητέρα Γη, όχι να την εκμεταλλεύονται και να καταστρέφουν οικοσυστήματα, αλλά να ζουν σε αρμονία με τη Μητέρα Γη κάτω από συνθήκες βιώσιμης ανάπτυξης. Những mục tiêu phát triển bền vững với ý định giúp đỡ các nước tồn tại bền vững, hòa hợp với Mẹ Trái Đất, không bị đưa ra khỏi Mẹ Trái đất và phá hủy hệ sinh thái, đồng thời, để tồn tại đồng điệu với Mẹ Trái đất, bằng cách sống dưới sự phát triển bền vững. |
Και από αυτό, μπορείτε να κάνετε πράγματα όπως την αναδόμηση αυτού του εξωπραγματικού ταξιδιού εκείνης της πόλης που κατάφερε να έχει μια βιώσιμη ανάπτυξη για πάνω από χίλια χρόνια, καταφέρνοντας να έχει όλο αυτό το διάστημα μια μορφή ισορροπίας με το περιβάλλον. Và từ đó, bạn có thể làm những việc như xây dựng lại một hành trình không tưởng về thành phố đã có được một sự phát triển bền vững qua hàng nghìn năm, đang cố để luôn giữ được một hình thái cân bằng với môi trường. |
Εφαρμόζοντας τη βασική αρχή του ορισμού για τη βιώσιμη ανάπτυξη στην κινητικότητα, είναι δυνατόν να διατυπωθεί ότι βιώσιμη κινητικότητα είναι η κινητικότητα που ικανοποιεί τις ανάγκες μετακίνησης των σημερινών γενεών χωρίς να θέτει σε κίνδυνο το δικαίωμα των επόμενων γενεών να ικανοποιήσουν τις δικές τους ανάγκες κινητικότητας. Tính bền vững có thể được định nghĩa là đáp ứng nhu cầu của các thế hệ hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai để đáp ứng nhu cầu của họ. |
Θέλουμε να επιταχύνουμε την υιοθέτηση πρακτικών βιώσιμης κατασκευής και ανάπτυξης. Chúng tôi muốn gia tăng sự chấp nhận của xây dựng bền vững và phát triển thực tiễn. |
Το Εθνικό Όραμα σκοπεύει στην ανάπτυξη βιώσιμων εναλλακτικών από την ενέργεια βασισμένη στο πετρέλαιο για τη διατήρηση του τοπικού και παγκόσμιου περιβάλλοντος. Tầm nhìn quốc gia cam kết phát triển lựa chọn thay thế bền vững cho năng lượng dựa trên dầu mỏ nhằm bảo vệ môi trường địa phương và toàn cầu. |
Η πλειοψηφία του πλανήτη, θέλοντας ανάπτυξη, έχοντας το δικαίωμα για ανάπτυξη, κυρίως θέλουν έναν μη βιώσιμο τρόπο ζωής, μία στιγμιαία πίεση. Phần lớn của hành tinh, khao khát phát triển, có quyền phát triển, đang có tham vọng lớn về một lối sống không bền vững, một áp lực trọng yếu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βιώσιμη ανάπτυξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.