βιώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βιώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βιώνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βιώνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βιώνω
sốngverb Όμως, ακόμα το βιώνω σαν να συνέβη χθες. Nhưng tôi vẫn sống chúng với điều đó như thể mới hôm qua thôi vậy. |
Xem thêm ví dụ
Το ένα ήταν ένα φυλλάδιο για τους γονείς, με βασικές συμβουλές και πληροφορίες που εξηγούσε στον γονιό αυτό που μπορεί να βίωνε, και αυτό που ίσως να βίωνε το παιδί του. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
Όταν και εμείς βιώνουμε έναν παρόμοιο κύκλο, μαθαίνοντας τις συμβουλές του Ιεχωβά, εφαρμόζοντάς τες και θερίζοντας κατόπιν τα οφέλη, η εμπιστοσύνη μας σε Αυτόν αυξάνεται. Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài. |
Το ίδιο και η σοβαρή δυσκολία που βιώνουν όσοι στέλνονται φυλακή για εγκλήματα. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
Στο σχολείο της θνητότητας, βιώνουμε τρυφερότητα, αγάπη, καλοσύνη, ευτυχία, θλίψη, απογοήτευση, πόνο, ακόμα και τις δυσκολίες των φυσικών ορίων, με τρόπους οι οποίοι μας προετοιμάζουν για την αιωνιότητα. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
Αν μπορείτε να αυξήσετε το επίπεδο θετικότητας κάποιου στο παρόν, τότε ο εγκέφαλός τους βιώνει αυτό που λέμε τώρα ένα πλεονέκτημα ευτυχίας, που είναι ο εγκέφαλός σας στα θετικά αποδίδει σημαντικά καλύτερα απ ́ ότι στα αρνητικά, ουδέτερα ή αγχωμένα. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
Βασικά μπορεί να βίωνες λίγο καλύτερα την περιοχή... αν σταματούσες για λίγο και κοιτούσες την πόλη... με τα μάτια σου. Con có thể trải nghiệm được 1 nơi còn đẹp hơn thế này nếu còn ngừng chụp ảnh và ngắm nhìn thành phố này bằng mắt của con |
Πώς θα μπορούσε να είναι το να βιώνετε εκείνες τις τρεις ημέρες του απερίγραπτου σκότους και μετά, λίγο αργότερα, να συγκεντρώνεστε με το πλήθος των 2.500 ανθρώπων στη χώρα Αφθονία; Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
Δεν χρειάζεται να βιώνετε τις επώδυνες πραγματικότητες της ζωής -- μόνες σας. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế. |
Και πάλι, αυτά είναι αποτελέσματα που δεν τα βιώνουν μόνο λίγοι, αλλά έχουν αντίκτυπο σε όλη την κοινωνική κλίμακα. Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội |
Δεν χρειάζεται να βιώνετε τη θλίψη που προκαλεί η αμαρτία, τον πόνο από τις πράξεις των άλλων ή τις επώδυνες πραγματικότητες της θνητότητας -- μόνες σας. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế. |
Μήπως η βαρύτητα είναι τόσο ισχυρή όσο οι υπόλοιπες δυνάμεις εάν μπορούσατε να τη δείτε σε αυτήν την επιπλέον χωρική διάσταση, και αυτό που βιώνουμε είναι μόνο ένα μικρό κομμάτι αυτής της βαρύτητας που την κάνει να φαίνεται πολύ ασθενής; Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu? |
Κι αυτό που είναι εκπληκτικό, αν και πετάξαμε πολύ ψηλά πάνω από αυτό το δάσος, αργότερα σε ανάλυση, μπορούμε να μπούμε και πραγματικά να βιώσουμε τις κορυφές των δέντρων, φύλλο με φύλλο, κλαδί με κλαδί, ακριβώς όπως τα άλλα είδη που ζουν σε αυτό το δάσος τα βιώνουν μαζί με τα ίδια τα δέντρα. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
12 Πώς μπορεί η αγάπη μας να εποικοδομήσει εκείνους που βιώνουν οδυνηρά συναισθήματα; 12 Làm thế nào tình yêu thương của chúng ta có thể làm vững mạnh những người đang chịu đựng nỗi đau buồn? |
(Ιωάννης 8:12) Ο Ιησούς λάμπει παρέχοντας γιατρειά—πρώτα πνευματική, την οποία βιώνουμε σήμερα, και κατόπιν πλήρη σωματική γιατρειά στο νέο κόσμο. (Giăng 8:12) Sự sáng ngài phát ra có tác dụng chữa lành—trước nhất là chữa lành về thiêng liêng, điều mà chúng ta đang được hưởng ngày nay, và kế đến là sự chữa lành toàn diện cả về thể chất trong thế giới mới. |
Αλλά βιώνει σημαντικές παραισθησίες και δεν μπορεί να κινήσει χέρια και δάχτυλα. Nhưng anh ta đang bị ngứa nhiều như kim châm và không thể cử động tay và ngón chân. |
«Η ανθρωπότητα βιώνει σήμερα μια επιδημία επιδημιών», δηλώνει η έκθεση Η Κατάσταση του Πλανήτη 1996 (State of the World 1996). Sách State of the World 1996 tuyên bố: “Ngày nay, các dịch lệ bột phát trong nhân loại”. |
Όμως το πώς βιώνω εσωτερικά το σώμα, είναι κάτι τελείως διαφορετικό. Nhưng những trải nghiệm về thế giới bên trong, chúng không giống như vậy. |
4 Αυτό που βοήθησε τον ψαλμωδό να αντισταθεί στις πιέσεις τις οποίες βίωνε ήταν το ότι αφιέρωνε χρόνο για να εντρυφά στο νόμο του Θεού με εκτίμηση. 4 Một điều đã giúp người viết Thi-thiên chống lại áp lực, đó là nhờ ông dành ra thì giờ để nghiền ngẫm luật pháp Đức Chúa Trời. |
Καθένας από εμάς βιώνει περιόδους σκότους και μοναξιάς. “Khi cuộc sống trở nên tối tăm và ảm đạm, thì đừng quên cầu nguyện.” |
Όταν η ζωή μοιάζει άδικη, όπως θα πρέπει να φαινόταν για την Μάρθα στον θάνατο του αδελφού της --όταν βιώνουμε τις λύπες της μοναξιάς, της στειρότητας, της απώλειας αγαπημένων, χαμένες ευκαιρίες για γάμο και οικογένεια, χαλασμένα σπίτια, ανυπόφορη κατάθλιψη, σωματική ή νοητική αρρώστια, ακατανίκητο άγχος, νευρικότητα, εθισμό, οικονομικές δυσκολίες ή πληθώρα άλλων πιθανοτήτων-- είθε να θυμόμαστε την Μάρθα και να δηλώνουμε την παρόμοια ακλόνητη μαρτυρία μας: «Αλλά ξέρω... [και] πιστεύω ότι είσαι ο Χριστός, ο Υιός του Θεού». Khi cuộc sống dường như không công bằng, hình như cũng với Ma Thê trước cái chết của người anh trai—khi chúng ta trải qua những nỗi đau buồn của cảnh cô đơn, không con cái, mất người thân, không có cơ hội kết hôn và lập gia đình, gia đình tan vỡ, cơ thể suy nhược, bệnh trầm cảm, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, tràn ngập căng thẳng, lo lắng, nghiện ngập, khó khăn về tài chính, hoặc còn rất nhiều khả năng khác nữa—cầu xin cho chúng ta nhớ tới Ma Thê và tuyên bố lời chứng vững vàng: “Tôi biết ... [và] tôi tin Chúa là Đấng Ky Tô, Con Đức Chúa Trời.” |
Παγκοσμίως, πάνω από 1,5 δισεκατομμύρια άνθρωποι βιώνουν ένοπλες συγκρούσεις. Trên toàn thế giới, hơn 1,5 tỉ người trải qua sự xung đột vũ trang. |
Και αν αυτό ισχύει, ο Θεός πρέπει να βιώνει την χαρά και την αγαλλίαση του ανθρώπινου πνεύματος. Và nếu điều này là sự thật, Chúa cũng phải biết đến niềm vui và sự tán dương của tinh thần con người. |
Κατά παρόμοιο τρόπο, η άσκηση εκ μέρους μας της ελευθερίας βούλησης να τηρούμε τις εντολές, μας καθιστά ικανούς να κατανοήσουμε πλήρως ποιοι είμαστε και να λάβουμε όλες τις ευλογίες που έχει ο Επουράνιος Πατέρας μας -- συμπεριλαμβανομένης της ευκαιρίας να έχουμε σώμα, να προοδεύουμε, να βιώνουμε αγαλλίαση, να έχουμε μια οικογένεια και να κληρονομούμε αιώνια ζωή. Tương tự như vậy, việc sử dụng quyền tự quyết để tuân giữ các giáo lệnh làm cho chúng ta có khả năng hiểu được trọn vẹn về việc chúng ta là ai và nhận được tất cả các phước lành mà Cha Thiên Thượng có—kể cả cơ hội để có được một thể xác, để tiến triển, để có được niềm vui, có một gia đình, và thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu. |
Το φύλο διαμορφώνει τον τρόπο που βιώνουμε τον κόσμο. Giới tính quyết định cách chúng ta nhìn nhận thế giới. |
Διαφορετικός αλλά σχετικός με τους φόβους που συχνά βιώνουμε, είναι αυτός που περιγράφουν οι γραφές ως «φόβος του Θεού» (Προς Εβραίους 12:28) ή «φόβος του Κυρίου» (Ιώβ 28:28, Παροιμίες 16:6, Ησαΐας 11:2–3). Khác với cơn sợ hãi chúng ta thường trải qua nhưng có liên quan với cơn sợ hãi đó là điều mà thánh thư mô tả là “lòng kính sợ ... Đức Chúa Trời” (Hê Bơ Rơ 12:28) hoặc “kính sợ Chúa” (Gióp 28:28; Châm Ngôn 16:6; Ê Sai 11:2–3). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βιώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.