vidra trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vidra trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vidra trong Tiếng Rumani.
Từ vidra trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rái, chó, cá, săn, chó săn rái cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vidra
rái(otter) |
chó(otter) |
cá(otter) |
săn(otter) |
chó săn rái cá(otter) |
Xem thêm ví dụ
Uita-te la ochii astia de vidra. Oh, nhìn vào đôi mắt rái cá kia. |
De-a lungul anilor 1990 au fost câteva încercări de a găsi o vidră japoneză de râu în viață. Kể từ đầu thập niên 1990 đã có các nỗ lực nhằm xây dựng một đập thủy điện trên sông này. |
Morcoveaţă, dacă vidra ta a fost aici, a avut o zi foarte rea. Cà rốt ạ, nếu ông rái cá của cô ở đây, hẳn là ổng có một ngày tồi tệ lắm. |
Iar barajele construite de aceștia pe râuri au creat habitate pentru vidre și bizami, rațe, pești, reptile și amfibieni. Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. |
Şi dacă vrei pixul ăsta, va trebui să mă ajuţi să găsesc acea sărmană vidră dispărută, sau singurul loc în care o să vinzi acadele va fi sala de mese a închisorii. Và nếu anh muốn có cây bút này, anh sẽ phải giúp tôi tìm ông rái cá tội nghiệp này... hoặc anh chỉ có thể bán được kem trong bếp ăn nhà tù thôi. |
A animat mica vidră de pe pagina de internet a şcolii. Thật ra anh ấy đã vẽ chú rái cá nhỏ nhắn trên trang chủ của trường. |
Dar este o micuţă vidră simpatică. Nhưng ông ấy chỉ là một con rái cá nhỏ thôi mà... |
Alden Kupferberg, Vidra de mare, nici mãcar nu a absolvit. Alden Kupferberg, Cá Rái Biển, còn không tốt nghiệp. |
Vidrele de mare folosesc unelte și își rup din timpul de lucru pentru a le arăta puilor ce să facă, iar asta se numește predare. Rái cá biển sử dụng công cụ và chúng dùng thời gian không làm việc đang làm để chỉ cho con chúng những gì cần làm, gọi là dạy bảo. |
O să te ajut să găseşti vidra. Tôi sẽ giúp cô tìm ông rái cá. |
Aceasta vidră este dispărută. Ông rái cá mất tích đấy. |
Simplu spus, vidra de mare se poate mândri cu o hăinuță de blană cu adevărat călduroasă. Nói cách khác, rái cá biển có thể tự hào về “chiếc áo khoác lông” hiệu quả của chúng. |
Existau două orașe mai mari: Novoarhanghelsk, astăzi denumit Sitka, fusese înființat în 1804 pentru a coordona comerțul cu piei de vidră de mare și în 1867 era format din 116 colibe mici de bușteni cu 968 de locuitori. Có hai thị trấn lớn hơn, New Archangel, nay là Sitka, thiết lập năm 1804 để buôn bán da rái cá biển, với 116 cabin (nhà gỗ nhỏ) và 968 dân. |
Ăştia doi au nişte întrebări despre Emmitt, vidră. Mấy vị này có mấy câu hỏi về Rái cá Emmitt đó. |
Hei, cine vrea să învete despre vidre? Hey, ai muốn học về rái cá nào? |
Vidre în fata masinilor. Rái cá đứng đằng trước ô tô. |
Ochi de vidra sentimentala. Đôi mắt rái cá đầy xúc cảm. |
Turul puiului de vidră începe acum. Chuyến đi của chú rái cá bé nhỏ bắt đầu từ đây. |
Ascultă, am nimerit o micuţă vidră prin geamul deschis al unei maşini în mişcare. Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy. |
După ce echipajul s-a întors în Rusia cu blănuri de vidră, blănuri care au fost considerate a fi cele mai bune blănuri din lume, mici asociații de blănari au pornit spre țărmurile Siberiei și spre insulele Aleutine. Sau khi đội của ông trở về đến Nga với các tấm da sống của loài rái cá biển- được đánh dá là bộ da tốt nhất thế giới, các hãng buôn lông thú nhỏ bắt đầu đi thuyền từ bờ biển Siberia hướng về quần đảo Aleut. |
O micuţă vidră a făcut asta? Một con rái cá nai tơ làm vậy à? |
A apărut vidra de mare, cu blana ei izolatoare termic, prin evoluție? Bộ lông cách nhiệt của rái cá biển là do tiến hóa? |
Nu puteți afirma că toate animalele acvatice sunt lipsite de păr -- uitați-vă la vidra de mare. Các bạn không thể nói tất cả các động vật sống dưới nước đều trần truồng, bởi vì hãy nhìn vào con rái cá biển. |
Cum sa retras vidra reuşeşte să trăiască aici! Làm thế nào về hưu của rái cá sống ở đây! |
Am găsit vidra pe care o căutam. Chúng ta tìm ra ông rái cá rồi! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vidra trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.