vestimentar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vestimentar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestimentar trong Tiếng Rumani.

Từ vestimentar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quần áo, khâu, may, thợ khâu, thợ may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vestimentar

quần áo

khâu

may

thợ khâu

thợ may

Xem thêm ví dụ

Spion vestimentar.
Một tên gián điệp quần áo.
Avem reuniune de clasa si codul vestimentar impune sa venim cu vechile uniforme.
Buổi họp mặt các bạn trung học, và trang phục chủ đạo là đồng phục ngày xưa của chúng ta.
Gusturile extreme în domeniul vestimentar trebuie evitate.
Ta nên tránh ăn mặc quá lố lăng.
Dar eşti specializată în designul vestimentar.
Nhưng em thật sự là một nhà thiết kế có tài năng.
Decoratorii de interioare, designerii vestimentari şi pictorii ştiu că o culoare poate avea un puternic impact emoţional.
Những nhà trang trí nội thất, thiết kế thời trang và họa sĩ biết màu sắc cũng gợi lên cảm xúc.
Dar să presupunem că un bătrân îţi spune că stilul tău vestimentar li se pare nepotrivit mai multor membri ai congregaţiei.
Nhưng nếu một trưởng lão cho bạn biết rằng cách phục sức của bạn gây phản cảm cho nhiều anh chị trong hội thánh, bạn sẽ phản ứng thế nào?
Au un cod vestimentar cu tematica scolii.
Các bạn còn bắt mặc trang phục chủ đạo là chủ đề trường học.
Din nefericire însă, mulți oameni petrec mai mult timp pentru a-și alege propriul cod vestimentar decât pentru a-și stabili un cod moral personal.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, nhiều người tốn thời gian để suy nghĩ về chuẩn mực ăn mặc thay vì về một chuẩn mực đạo đức cho bản thân.
Ca designer vestimentar, am perceput întotdeauna materialele cam aşa, sau aşa, sau poate aşa.
Với vai trò là một nhà thiết kế thời trang, tôi đã luôn hướng tới các loại vật liệu giống như thế này, hay thế này, hoặc có thể là thế này.
Ce spun băieţii: „Stilul vestimentar adoptat de o fată spune multe despre atitudinea ei faţă de viaţă.
Ý kiến của vài bạn nam: “Cách ăn mặc của một cô gái nói lên nhiều điều về quan điểm sống của cô ấy.
Nu câştigam mulţi bani, dar hotărâsem ca, după plata zeciuielii, să cumpăr în fiecare lună câte un obiect vestimentar pentru misiune.
Tôi không kiếm được nhiều tiền, nhưng sau khi đóng tiền thập phân, tôi đã quyết định mua một y phục mỗi tháng cho công việc truyền giáo của mình.
Acolo ea a studiat contabilitate, design vestimentar și științe sociale.
Ở đó, cô đã học kế toán, thiết kế thời trang, và khoa học xã hội.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestimentar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.