vesta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vesta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vesta trong Tiếng Rumani.

Từ vesta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là áo gi-lê, diêm, gi-lê, Hestia, nến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vesta

áo gi-lê

diêm

(vesta)

gi-lê

Hestia

nến

(vesta)

Xem thêm ví dụ

Mulţi oameni sinceri au aflat astfel vestea bună şi au început să studieze Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Şi, deşi confecţionarea corturilor era o muncă umilă şi istovitoare, ei erau fericiţi să o facă, lucrând chiar „noapte şi zi“ pentru a putea promova interesele divine — întocmai cum mulţi creştini din zilele noastre se întreţin având un serviciu sezonier sau cu jumătate de normă, pentru a dedica cea mai mare parte din timpul rămas faptului de a-i ajuta pe oameni să audă vestea bună. — 1 Tesaloniceni 2:9; Matei 24:14; 1 Timotei 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Se consumă 10 calorii pentru a produce o calorie de hrană pe care o consumăm în vest.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
8–10. a) Cum au reacţionat locuitorii din Tesalonic la vestea bună?
8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào?
6 Pentru a comunica verbal cu oamenii despre vestea bună, trebuie să fim pregătiţi, să nu vorbim în mod dogmatic, ci să discutăm cu ei în mod argumentat.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Noi ne considerăm ca nişte datornici faţă de ceilalţi oameni pînă cînd le vom fi anunţat vestea bună pe care Dumnezeu ne-a încredinţat-o în acest scop. — Romani 1:14, 15.
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
În dimineața zilei de 8 februarie, au avut loc mai multe lupte între avioane de vânătoare deasupra plajei Sarimbun și în alte zone din vest.
Sáng ngày 8 tháng 2, một số trận không chiến đã diễn ra tại bãi biển Sarimbun và khu vực phía tây.
3 Ei s-au oferit să slujească – în Africa de Vest
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
M-am intâlnit cu printul Thamer după ce-am primit vestile.
Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay.
Vestea bună e că tumoarea nu a avansat.
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
Deci, vestea bună e că unele lucruri au fost modificate, şi cel mai important lucru care s-a schimbat este că ne putem face unele măsurători noi înșine care obişnuiau să fie exclusive sistemului de sănătate.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
De-a lungul anilor, mulţi au aflat vestea bună despre Regat datorită publicităţii făcute cu ocazia acestor întruniri de proporţii ţinute de Martorii lui Iehova.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
Ştim doar că suntem ultima putere ofensivă de pe coasta de Vest.
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây.
Misiunea noastră ca Martori ai lui Iehova este aceea de a predica vestea bună şi de a-i ajuta pe alţii pe plan spiritual.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có sứ mệnh đi rao truyền tin mừng, giúp mọi người về mặt tâm linh.
Credeam că vestea aceasta vă va aduce puţină linişte.
Tôi nghĩ tin này sẽ giúp chị khuây khoả phần nào.
Pavel a scris congregaţiei din Tesalonic: „Având o tandră afecţiune pentru voi, ne-a făcut multă plăcere să vă facem parte nu numai de vestea bună a lui Dumnezeu, ci şi de propriile noastre suflete, deoarece ne deveniserăţi dragi“ (1 Tesaloniceni 2:7, 8).
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Fraţii mei mai mari au luat-o spre nord şi fiecare şi-a găsit propriul drum spre vest.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Acest deal din Israel se află pe locul vechiului oraş Arad, la vest de Marea Moartă.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
Odată, când ea şi alte femei credincioase se adunaseră la un râu pentru închinare, Pavel le-a prezentat vestea bună.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
Și urmărind cum? What If! a creat noi arome pentru guma de mestecat Wrigley sau noi arome de Cola, m- a ajutat să inovez strategii pentru kosovari și pentru saharienii din Sahara de Vest.
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
3 Când vei proclama vestea bună despre Regat, unii o vor primi cu bucurie, însă majoritatea oamenilor vor fi indiferenţi (Matei 24:37–39).
3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ.
Partea de vest a fost transformată într-o grădină în stil englezesc în perioada 1828-1852.
Khu vườn phía tây cũng được chuyển thành vườn theo kiểu Anh từ 1828–1852.
Faptul că ne putem pocăi este vestea bună a Evangheliei!
Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm!
15 min: „Să proclamăm vestea bună despre ceva mai bun“.
15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”.
Totuşi, ca ea să devină şi pentru noi realitate, trebuie să cercetaţi şi să aflaţi în ce constă această veste bună.
Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vesta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.