Verwendungszweck trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Verwendungszweck trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verwendungszweck trong Tiếng Đức.

Từ Verwendungszweck trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự dùng, cách dùng, sự sử dụng, đích, sự có ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Verwendungszweck

sự dùng

(use)

cách dùng

(usage)

sự sử dụng

(usage)

đích

(purpose)

sự có ích

(service)

Xem thêm ví dụ

Wenn das Feld Verwendungszweck oder Referenznummer nicht lang genug ist, geben Sie die Referenznummer in das Feld Kontoinhaber vor Ihrem Namen oder an dessen Stelle ein.
Nếu trường Ghi chú hoặc trường Số tham chiếu của biểu mẫu không có đủ chỗ cho toàn bộ số, hãy nhập số này trong trường Tên trước hoặc thay cho tên của bạn.
Er schrieb eine Liste für mögliche Verwendungszwecke des Grammophons, als er es erfand, und irgendwie war nur eine seiner Ideen die richtige Idee an diesem frühen Punkt.
Ông đã lên một danh sách tác dụng tốt của máy đĩa hát vào thời ông phát minh ra, và chỉ một trong số các ý tưởng của ông là ý tưởng đúng đắn.
Verwendungszweck
Mục đích sử dụng
Gerichte beschäftigen sich im Hinblick auf "Fair Use" intensiv mit dem Verwendungszweck.
Tòa án sẽ xem xét kỹ mục đích sử dụng của bạn để đánh giá xem có hợp lý hay không.
Anscheinend kann nichts Nützliches eingeführt werden, ohne daß jemand einen schlechten Verwendungszweck dafür findet.“
Dường như không có một sự phát-minh lợi-ích nào xảy ra mà không có ai đó liền lạm-dụng để làm điều ác.”
Wie es heißt, soll es derzeit mehr als 14 000 Verwendungszwecke für Salz geben.
Ngày nay, người ta cho rằng muối có hơn 14.000 công dụng.
Festlegen des Verwendungszweckes der Zeitaufnahme.
Chú ý theo dõi đón hàng đúng giờ".
Wenn möglich, werden die Überlebenden von Harmagedon die Materialien der übriggebliebenen Kriegsgeräte der Nationen nützlichen Verwendungszwecken zuführen (Jesaja 2:2-4).
Những người sống sót qua khỏi trận Ha-ma-ghê-đôn sẽ có thể biến đổi những vật liệu chiến tranh còn lại của các nước để dùng trong những việc có ích (Ê-sai 2:2-4).
An dieser Verpflichtung ändert weder das Verhalten der weltlichen Obrigkeit etwas noch der Verwendungszweck, dem das Geld zugeführt wird (Römer 13:4-7).
Chúng ta không lờ đi trách nhiệm này bất kể hạnh kiểm của nhân viên chính quyền hoặc cách họ dùng thuế thế nào đi nữa.—Rô-ma 13:4-7.
Wenn das Feld Verwendungszweck oder Referenznummer nicht lang genug ist, geben Sie die Referenznummer in das Feld Kontoinhaber vor Ihrem Namen oder an dessen Stelle ein.
Nếu trường Ghi chú hoặc Số tham chiếu của biểu mẫu không có đủ chỗ cho toàn bộ số, hãy nhập số này trong trường Tên trước hoặc thay cho tên của bạn.
Unter Gourmets gilt Herbstparmesan als der beste, je nach Verwendungszweck kann jedoch auch Parmesankäse aus anderen Monaten bevorzugt werden.
Theo những người sành ăn Parmesan mùa thu được coi là tốt nhất, tùy thuộc vào việc sử dụng Parmesan từ tháng khác cũng có thể là một lợi thế.
Verwendungszweck
Sử dụng
Aber ich kann mir zivilisiertere Verwendungszwecke denken als Krieg.
Nhưng tôi có thể nghĩ tới nhiều cách dùng nó văn minh hơn là chiến tranh.
Geben Sie hier eine Beschreibung des Programms an, die seinen Verwendungszweck widerspiegelt. Ein Einwahlprogramm wie KPPP könnte z. B. als Internet-Einwahl gekennzeichnet werden
Hãy gõ vào đây mô tả của ứng dụng này, cách sử dụng nó. Thí dụ: một ứng dụng quay số như KPPP có thể là « Công cụ quay số »
In Übereinstimmung mit seinem Recht als Schöpfer entscheidet er über den alleinigen Verwendungszweck.
Phù hợp với quyền Ngài là Đấng Tạo Hóa, Ngài đã định rõ tính hữu ích duy nhất của máu.
Normalerweise wird es genutzt, um Waren und Dienstleistungen an Zielgruppen zu verkaufen, hat aber zwei Verwendungszwecke, denn dieses spezielle Ausrichten wird in einem anderen Kontext verwendet.
Ngày nay, nó được chuyên dùng cho dịch vụ và hàng hóa thị trường để hướng tới số liệu thống kê nhân khẩu học, nhưng nó là công nghệ có hai mặt vì việc xác định mục tiêu có thể được áp dụng trong một ngữ cảnh khác
Diese beiden Verwendungszwecke schließen sich gegenseitig aus; wir haben es daher mit einem Interessenkonflikt zu tun.
Hai cách dùng đối với số thịt này là không phù hợp với nhau, do đó sẽ có xung đột về lợi ích.
Weitere Verwendungszwecke für diese Messwerte:
Một vài cách khác để sử dụng các chỉ số này:
Immerhin gibt es so viele Verwendungszwecke, nicht?
Nó vốn có nhiều công dụng, phải không?
Ihre Verwendungszwecke sind ziemlich konzentriert.
Việc sử dụng xăng dầu và điện rất tập trung.
Es wäre jedoch ein Irrtum, daraus zu schließen, die Bibel würde Geld an sich oder die grundlegenden Verwendungszwecke von Geld verurteilen.
Tuy nhiên, kết luận rằng Kinh Thánh lên án tiền bạc hoặc bất cứ cách dùng cơ bản nào về tiền bạc là sai.
Verstehen Sie mich nicht falsch, ich denke, es gibt Millionen von großartigen Verwendungszwecken für unbewaffnete Zivilisten-Drohnen: Umweltüberwachung, Suchen und Bergen, Logistik.
Tôi nghĩ có hàng tấn lợi ích từ máy bay dân sự không người lái, phi vũ khí: quán lý môi trường, tìm kiếm và cứu hộ, hậu cần.
Ihm liegt das Leben der Menschen, auch unser Leben, sehr am Herzen. Daher hat er für Blut einen einzigen, jedoch höchst bedeutsamen Verwendungszweck vorgesehen und allein durch diesen ist ewiges Leben möglich.
Vì rất quan tâm đến mạng sống chúng ta, Ngài quyết định dành huyết để sử dụng trong cách hết sức quan trọng, cách duy nhất có thể mang lại sự sống đời đời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verwendungszweck trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.