Vertretung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Vertretung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vertretung trong Tiếng Đức.
Từ Vertretung trong Tiếng Đức có nghĩa là Đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Vertretung
Đại lýnoun |
Xem thêm ví dụ
Wir verwendeten MeetUp und all die anderen Internet Werkzeuge und hatten schließlich 40 entstehende Vertretungen, tausende Architekten in 104 Ländern. Điều gì đã xảy ra? chúng tôi sử dụng MeetUp và các công cụ mạng khác kết quả là 40 đề tài được khởi động hàng nghìn kiến trúc sư tại 104 quốc gia |
Hanse (ahd. hansa ‚Gruppe, Gefolge, Schar‘) – auch Deutsche Hanse oder Düdesche Hanse, lateinisch Hansa Teutonica – ist die Bezeichnung für die zwischen Mitte des 12. Jahrhunderts und Mitte des 17. Jahrhunderts bestehenden Vereinigungen niederdeutscher Kaufleute, deren Ziel die Sicherheit der Überfahrt und die Vertretung gemeinsamer wirtschaftlicher Interessen besonders im Ausland war. Hanse hay Liên minh Hanse (tiếng Đức cũ Hansa có nghĩa là nhóm) - cũng còn được gọi là Hanse Đức (Deutsche Hanse) hay theo tiếng La tinh là Hansa Teutonica - là tên của các liên minh tồn tại từ giữa thế kỷ 12 cho đến giữa thế kỷ 17 với mục đích cùng nhau bảo đảm sự an ninh giao thông của các con thuyền đi buôn và đại diện quyền lợi kinh tế chung, đặc biệt là đối với nước ngoài. |
Also beschlossen wir einen offenen - eigentlich ein Open Source Business-Modell anzunehmen, so dass jeder von überall auf der Welt eine lokale Vertretung starten kann und sich an lokalen Problemen involvieren kann. Vì thế chúng tôi quyết định sử dụng 1 kiểu nguồn mở kinh doanh mà bất cứ ai ở nơi nào trên thế giới đều có thể bắt đầu 1 chương trình địa phương bao gồm các vấn đề trong khu vực. |
Nur in Vertretung. Chỉ là việc thay thế thôi. |
Seine Büros und Vertretungen, die sich auf den Arbeitsmarkt spezialisiert hatten, wurden auf das neue Arbeitsministerium der Vereinigten Staaten übertragen. Các văn phòng và cơ quan đặc trách về lao động được thuyên chuyển sang bộ mới thành lập là Bộ Lao động Hoa Kỳ. |
Also was passierte war folgendes: Wir verwendeten MeetUp und all die anderen Internet Werkzeuge und hatten schließlich 40 entstehende Vertretungen, tausende Architekten in 104 Ländern. biết rõ về vùng này hơn tôi. Điều gì đã xảy ra? chúng tôi sử dụng MeetUp và các công cụ mạng khác kết quả là 40 đề tài được khởi động hàng nghìn kiến trúc sư tại 104 quốc gia |
Beispiele für politische Inhalte: Werbung für politische Parteien oder Kandidaten, Vertretung politischer Interessen Ví dụ về nội dung chính trị: quảng bá cho các đảng phái/ứng cử viên chính trị, ủng hộ các vấn đề chính trị. |
Die Kooperationspartner waren die Konrad-Adenauer-Stiftung, das Informationsbüro des Europäischen Parlaments, die Vertretung der Europäischen Kommission in der Tschechischen Republik, die Robert-Schuman-Stiftung und das Polnische Institut in Prag. Những tổ chức cùng làm việc là quỹ Konrad-Adenauer, văn phòng thông tin của EP, đại diện của Ủy ban châu Âu tại Cộng hòa Séc, quỹ Robert-Schuman và viện Ba Lan ở Praha. |
Beispiele für politische Inhalte: Werbung für politische Parteien oder Kandidaten; Vertretung politischer Interessen Ví dụ về nội dung chính trị: quảng bá cho các đảng phái hoặc ứng cử viên chính trị, ủng hộ vấn đề về chính trị |
Politische Inhalte umfassen Anzeigen für politische Organisationen, für politische Parteien, zur Vertretung politischer Interessen, für die Beschaffung von Geldern sowie für einzelne Kandidaten und Politiker. Nội dung chính trị bao gồm các quảng cáo cho tổ chức chính trị, đảng phái chính trị, quan điểm ủng hộ vấn đề chính trị hoặc hoạt động gây quỹ, cũng như cá nhân ứng viên và chính trị gia. |
Wir bekommen tausende von Anfragen, mit der Bitte um Vertretung Chúng tôi nhận được cả nghìn yêu cầu trợ giúp. |
Deshalb befinden sich heute fast alle diplomatischen Vertretungen in und um Tel Aviv. Do đó, các đại sứ quán nước ngoài thường có trụ sở tại Tel Aviv và các vùng phụ cận. |
Also beschlossen wir einen offenen - eigentlich ein Open Source Business- Modell anzunehmen, so dass jeder von überall auf der Welt eine lokale Vertretung starten kann und sich an lokalen Problemen involvieren kann. Vì thế chúng tôi quyết định sử dụng 1 kiểu nguồn mở kinh doanh mà bất cứ ai ở nơi nào trên thế giới đều có thể bắt đầu 1 chương trình địa phương bao gồm các vấn đề trong khu vực. |
Die Vertretung Nordkoreas bei den Vereinten Nationen in New York bezeichnete die Beschuldigungen als haltlos und erklärte, sie werde diese niemals akzeptieren. Các đại diện của Bắc Triều Tiên tại Liên Hiệp Quốc ở New York mô tả những cáo buộc vô căn cứ và cho biết sẽ không bao giờ chấp nhận điều này. |
Hin und wieder habe ich in Vertretung des reisenden Aufsehers Versammlungen besucht und gestärkt. Thỉnh thoảng tôi làm giám thị lưu động dự khuyết, viếng thăm và củng cố các hội thánh. |
Nur New York hat mehr ausländische Vertretungen, ohne dabei Hauptstadt eines Staates zu sein. Chỉ có New York và Hamburg là có nhiều đại diện ngoại giao hơn mà không phải là thủ đô của một nước. |
Und da ist Miss Pickery natürlich ...« »Natürlich.« »Ich bin die Vertretung. Nên hiển nhiên là cô Pickery...” “Đương nhiên là thế,” tôi nói. |
Seit 1985 zu sehen in der finnischen Vertretung in Delhi. 1985: Trụ sở tích hợp trong New Delhi. |
Insbesondere wären auch Nationalitäten zum Zuge gekommen, die bisher so gut wie gar keine Vertretung in der Politik hatten, wie die Slowaken, Ukrainer oder Rumänen. Đặc biệt, các dân tộc có thể phát huy quyền của mình, vì cho thời điểm đó hầu như không có đại diện nào trong chính trị, chẳng hạn như người Slovak, người Ukraina hay người Rumani. |
Der Vorstand hat eine Reihe von Funktionen, unter anderem die Vertretung des Rates nach außen, wenn gerade keine Sitzungen stattfinden. Thường trực có nhiều nhiệm vụ, trong đó có việc đại diện Hội đồng khi không có kỳ họp. |
Wir vertrauen auf staatliche Vertretungen, uns mitzuteilen welche Arzneimittel sicher sind. Chúng ta dựa vào những cơ quan chính phủ để cho chúng ta biết dược phẩm nào an toàn. |
Beispiele: Herstellung gefälschter oder falscher Dokumente wie Ausweise oder Diplome, Hilfsmittel zum Bestehen von Drogentests, Dienstleistungen zum Verfassen wissenschaftlicher Arbeiten oder zur Vertretung bei Prüfungen, Verkauf gefälschter Nutzeraktivitäten in Form ungültiger Klicks, Bewertungen oder Empfehlungen in sozialen Medien Ví dụ: Tạo các tài liệu giả hoặc sai trái, chẳng hạn như hộ chiếu hoặc văn bằng; hỗ trợ để vượt qua việc kiểm tra ma túy; dịch vụ viết luận văn hoặc làm bài kiểm tra; bán hoạt động người dùng giả mạo dưới hình thức nhấp chuột, bài đánh giá hoặc chứng thực truyền thông xã hội không hợp lệ |
Politik, einschließlich Politikern, politischer Kampagnen und Vertretung politischer Interessen Chính trị, bao gồm nhân vật chính trị, chiến dịch chính trị và ủng hộ vấn đề về chính trị |
Dieser Plan wurde von bevölkerungsreichen Staaten wie Virginia, Massachusetts und Pennsylvania unterstützt, da eine Vertretung entsprechend der Bevölkerungszahl vorgesehen war. Kế hoạch Virginia được sự ủng hộ của các đại biểu từ các tiểu bang lớn như Virginia, Massachusetts, và Pennsylvania vì nó kêu gọi số đại biểu được tính theo tỉ lệ dân số. |
Die Vertretung im US-Kongress war auf einen einzigen nicht stimmberechtigten Delegierten beschränkt. Đại diện ở Quốc hội Hoa Kỳ bị hạn chế với chỉ một đại biểu không có quyền biểu quyết. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vertretung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.