Vertreter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vertreter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vertreter trong Tiếng Đức.

Từ Vertreter trong Tiếng Đức có các nghĩa là đại biểu, đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vertreter

đại biểu

noun

Und ich denke, sie wollen nur sichergehen, dass ihre Vertreter für die Träume ihrer Kinder kämpfen.
Và tôi nghĩ họ chỉ muốn chắc rằng đại biểu của họ sẽ đấu tranh cho ước mơ của con cái của họ.

đại diện

noun

Mama fragte den dortigen Vertreter der Gesellschaft, ob ich alt genug sei, um mich taufen zu lassen.
Mẹ hỏi anh đại diện của Hội tại đó xem tôi có đủ tuổi để báp têm không.

Xem thêm ví dụ

Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
1982 gründete sie die Oxford Research Group (ORG), eine unabhängige Nichtregierungsorganisation, die Entscheidungsprozesse zu Sicherheitsfragen in den fünf größten Nuklearmächten erforscht und Politikentscheider, Akademiker, Militärs und Vertreter der Zivilgesellschaft zum Dialog zusammenbringt.
Năm 1982 bà lập ra Nhóm nghiên cứu Oxford, một tổ chức phi chính phủ nghiên cứu độc lập việc làm quyết định về an toàn trong 5 nước có vũ khí hạt nhân nhiều và tạo ra cuộc đối thoại giữa các nhà làm chính sách hạt nhân, các nhà quân sự, các giới chức đại học và xã hội dân sự.
Ich vertrete den siebten Bezirk von Arizona.
Tôi đại diện cho Quận 7, bang Arizona.
Wenn ein schwieriges Problem entstand, wandten sich die Ältesten an die leitende Körperschaft oder an einen ihrer Vertreter wie zum Beispiel Paulus.
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
Unter ihnen war Alexander Schprygin, der in Frankreich akkreditierte Vertreter des „Allrussischen Verbandes der Fußballfans“ und Mitarbeiter des Parlaments-Vizepräsidenten und Vorstandsmitglied des russischen Fußballverbandes Igor Lebedew (LDPR).
Trong số này có Alexander Shprygin, đại diện cho Liên hội người hâm mộ bóng đá Nga ở Pháp và cũng là nhân viên của phó chủ tịch quốc hội và thành viên hội đồng quản trị liên đoàn bóng đá Nga Igor Lebedev.
Diese Ansicht haben viele unvollkommene Menschen vertreten.
Nhiều người bất toàn có quan điểm đó.
Unbeirrt verfolgte er sein Ziel trotz des Widerstands der katholischen Kirche, der Gleichgültigkeit von Vertretern seines Standes, schier endloser Schwierigkeiten mit Prüfern und seiner schwindenden Gesundheit.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Warum vertreten Sie ihn?
Sao ông lại đại diện cho hắn ta?
Ein Priestertumsträger, sei er jung oder alt, braucht Vollmacht und Macht, nämlich die notwendige Befugnis und die geistige Fähigkeit, Gott im Erlösungswerk zu vertreten.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Wenn negative Medienberichte Vorurteile wecken, die unser Predigtwerk behindern, werden Vertreter des Zweigbüros der Watch Tower Society gegebenenfalls die Initiative ergreifen und die Wahrheit mit geeigneten Mitteln verteidigen.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Dadurch sind viele empfindsame Menschen veranlaßt worden, sich von Jehova Gott abzuwenden, da sie irrtümlich glaubten, er werde von den Kirchen vertreten.
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
Zu der selben Zeit, zu der Unternehmen wie Google und Facebook ihre freies Konzept vorstellten, glaubten viele Vertreter digitaler Kultur, dass in der Zukunft Fernseher und Filme in etwa so gemacht werden würden wie Wikipedia.
Vào cùng thời điểm này những tập đoàn như Google và Facebook đang xây dựng ý tưởng miễn phí của họ, rất nhiều nền văn hoá mạng cũng cho rằng trong tương lai, truyền hình và phim ảnh cũng được tạo ra theo cách tương tự, khá giống với Wikipedia.
Vertreten Sie jemand in Philadelphia?
Cô đang tuyển chọn người nào đó ở Philadelphia à?
Danach vertraute sie sich Eli an, dem Vertreter Gottes.
Sau đó bà lại mở lòng tâm sự với Hê-li, người đại diện của Đức Chúa Trời.
Sie vertreten zwar eine feste religiöse Überzeugung, aber Fundamentalisten in dem Sinn, wie der Begriff in Gebrauch gekommen ist, sind sie nicht.
Mặc dù họ có niềm tin mạnh, họ không phải là những người theo trào lưu chính thống theo nghĩa mà người ta dùng từ đó.
Außerdem vertreten einige Männer folgende Ansicht: „Mein Geld gehört mir, und dein Geld gehört mir auch.“
Hơn nữa, một số các ông chồng có quan niệm rằng “tiền của tôi là của tôi, nhưng tiền của vợ tôi cũng là của tôi”.
Der Herr, den Sie vertreten und dem Sie dienen, weiß, dass Sie es schaffen können.
Các em đại diện và phục vụ cho Chúa, Ngài biết là các em có thể làm được điều này.
Ist Marius wirklich ein Vertreter Gottes? Und ist es Sünde, sich ihm zu widersetzen?
Có phải Marius là đại diện của Chúa và chống lại ông ta là một tội không?
Diese Fragen kommen mir oft in den Sinn, wenn ich mit Politikern und Vertretern verschiedener Religionsgemeinschaften zusammenkomme.
Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau.
17 Vertreten wird der „treue und verständige Sklave“ heute von der leitenden Körperschaft.
17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất.
Dann werden Sie den Herrn Jesus Christus erfolgreich und machtvoll vertreten.
Sau đó, các em thực sự sẽ trở thành những người đại diện vững mạnh và hữu hiệu của Chúa Giê Su Ky Tô.
Was beweist, daß die Kirchen der Christenheit nicht Gott vertreten?
Điều gì cho thấy các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ không đại diện cho Đức Chúa Trời?
8 Keiner von uns sollte die irrige Auffassung vertreten, wir brauchten lediglich ein „anständiges Leben“ zu führen — so wie wir es uns vorstellen —, um unter denen zu sein, die in Gottes neuem System der Dinge Leben erlangen.
8 Chớ có ai trong chúng ta nên lầm lẫn kết luận rằng chỉ việc “ăn hiền ở lành” theo ý chúng ta là đủ để nhận lấy sự sống trong hệ thống mới của Đức Chúa Trời.
Er war der einzige Vertreter der menschlichen Lebensform.
Chỉ một mình ông loài người.
Wie er ausführte, sei es nicht einzusehen, daß Mediziner einschreiten müßten, wenn eine Therapie von dem Patienten oder seinen rechtlichen Vertretern abgelehnt werde.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vertreter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.