vertiefen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertiefen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertiefen trong Tiếng Đức.
Từ vertiefen trong Tiếng Đức có các nghĩa là tăng cường, duỗi, kéo dài, chìm, củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertiefen
tăng cường(heighten) |
duỗi(stretch) |
kéo dài(lengthen) |
chìm
|
củng cố(to strengthen) |
Xem thêm ví dụ
Es kann helfen, Freundschaften zu schließen oder zu vertiefen, etwas Neues zu lernen oder etwas zu unternehmen. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Betrachten wir ein paar Beispiele dafür, wie wir unser Glück vertiefen können, indem wir die Lehren der Bibel befolgen. Giờ đây chúng ta hãy xem xét vài thí dụ cho thấy việc áp dụng những dạy dỗ Kinh Thánh có thể gia tăng hạnh phúc thêm như thế nào. |
Beispielsweise machen diejenigen, die ihre Anwesenheit bei Versammlungen der Kirche für sich als Gelegenheit auffassen, ihre Liebe zu Gott zu vertiefen, Frieden zu finden, andere aufzurichten, nach dem Geist zu trachten und ihre Entschlossenheit zu bekräftigen, Jesus Christus zu folgen, eine weitaus reichhaltigere Erfahrung als diejenigen, die lediglich Zeit auf einer Kirchenbank abdrücken. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
Wenn unsere Jugendlichen nicht imstande sind, zwei Mahlzeiten auszulassen, sich regelmäßig in die heiligen Schriften zu vertiefen und den Fernseher am Sonntag auszuschalten, weil da eine wichtige Sportveranstaltung läuft, haben sie dann die geistige Selbstdisziplin, den gewaltigen Versuchungen der heutigen Welt voller Herausforderungen zu widerstehen, darunter auch der Versuchung, Pornografie zu konsumieren? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Sie werden feststellen, dass sich mit der Zeit Ihre Zuneigung zu Jehova Gott, dem Autor der Bibel, vertiefen wird. Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Sie könnten zum Beispiel sagen: „Wie können Sie Ihre Beziehung zu Ihren Geschwistern vertiefen?“ Các anh chị em có thể nói: “Làm thế nào các anh chị em có thể củng cố mối quan hệ của mình với các anh chị em ruột của mình?” |
Wenn ja, werden wir mit Erfahrungen belohnt, die unseren Glauben und das Vertrauen, das wir auf ihn setzen, weiter vertiefen. Nếu có, Đức Chúa Trời sẽ thưởng cho chúng ta, và nhờ đó, đức tin của chúng ta nơi Ngài càng vững mạnh hơn nữa. |
So wie die einzelnen Bausteine eines Hauses das gesamte Gebäude stützen, werden auch unsere persönlichen Erlebnisse und Erfahrungen zu Bausteinen unseres Zeugnisses, die unseren Glauben an den Herrn Jesus Christus vertiefen. Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
20 Das Studium dieses Buches soll deine Liebe zu Jesus und zu Jehova vertiefen. 20 Chúng tôi mong rằng việc học sách này sẽ giúp bạn củng cố tình yêu thương dành cho Chúa Giê-su và Đức Giê-hô-va. |
Sie könnten folgende Fragen stellen, um das Verständnis der Schüler für diese Wörter und Wendungen zu vertiefen: Các anh chị em có thể muốn hỏi các câu hỏi sau đây để gia tăng sự hiểu biết của học sinh về các từ và cụm từ mà họ báo cáo. |
Wenn Sie den Schülern mit Techniken zum Finden der Schriftstellen helfen wollen, stellen Sie die 25 Lernschriftstellen am besten eher zu Beginn des Kurses vor und vertiefen sie dann im Verlauf des Kurses. Để giúp các học sinh xác định các kỹ năng, các anh chị em có thể hoạch định để giới thiệu 25 đoạn thánh thư thông thạo gần lúc bắt đầu khóa học và sau đó cố gắng gia tăng việc thông thạo trong suốt khóa học. |
Darüber hinaus zeigt die Begebenheit mit Martha und Maria deutlich, daß Jesus im Gegensatz zu den religiösen Führern der Juden nicht der Meinung war, Frauen hätten nicht das Recht, ihren Herd vorübergehend zu verlassen, um ihre Erkenntnis zu vertiefen. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
Wir müssen über das, was wir aus Gottes Wort erfahren, nachsinnen, das heißt uns in die Gedanken vertiefen, indem wir uns fragen: „Was kann ich daraus über Jehova Gott lernen? (Giăng 17:3) Hãy suy ngẫm, tức suy nghĩ sâu xa về những điều bạn học trong Lời Đức Chúa Trời, và tự hỏi: ‘Điều này dạy cho mình biết gì về Giê-hô-va Đức Chúa Trời? |
Überlegen wir dabei, wie wir persönlich unsere Liebe zu diesen Schätzen vertiefen können. Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy. |
4 Der Psalmist konnte den Anfeindungen standhalten, weil er sich die Zeit nahm, sich ganz in Gottes Gesetz zu vertiefen. 4 Một điều đã giúp người viết Thi-thiên chống lại áp lực, đó là nhờ ông dành ra thì giờ để nghiền ngẫm luật pháp Đức Chúa Trời. |
Vertiefen Sie sich in die heiligen Schriften, um Kontext und Inhalt des Schriftblocks zu verstehen. Đắm mình trong thánh thư để thông hiểu văn cảnh và nội dung của các đoạn thánh thư. |
Der Hauptbeweggrund für das Bibellesen sollte immer darin bestehen, Gott besser kennen zu lernen und so das Verhältnis zu ihm zu vertiefen. Động cơ chính khi đọc Kinh Thánh là chúng ta muốn biết Đức Chúa Trời rõ hơn, và như thế mối quan hệ của chúng ta với Ngài được chặt chẽ hơn. |
9 Täglich in der Bibel zu lesen ist wichtig — dabei wollen wir aber auch verstehen, was wir lesen, und unser Wissen vertiefen. 9 Đọc Kinh Thánh mỗi ngày là điều quan trọng, nhưng hẳn bạn cũng muốn hiểu những gì mình đọc. |
Damit die Jugendlichen ihr Verständnis davon, dass Jesus Christus mit einem verherrlichten und unsterblichen Körper aus Fleisch und Knochen aus dem Grab auferstanden ist, noch vertiefen können, geben Sie ihnen Kopien dieser Aussage von Präsident Dieter F. Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F. |
Und im nächsten Video, ich werde in dieser vertiefen und ein bisschen mehr. Và ở video tiếp theo, tôi sẽ nghiên cứu sâu hơn, và nhiều hơn nữa. |
Sprich darüber, wie das alles dir hilft, dein Zeugnis zu festigen und deine Beziehung zum Vater im Himmel zu vertiefen. Thảo luận việc thực hiện những điều này đang giúp các em củng cố chứng ngôn của em và mối quan hệ của em với Cha Thiên Thượng như thế nào. |
Jetzt kommt es darauf an, diese innige Liebe am Leben zu erhalten und noch zu vertiefen. Điều khó là giờ đây làm sao giữ cho tình yêu thương ấy sống mãi và ngày càng thêm sâu đậm. |
Bitten wir ihn um Hilfe, unsere Überzeugung zu vertiefen und zu stärken. Hãy nài xin Ngài giúp bạn khắc sâu và gia thêm niềm tin của mình. |
Wie könnte aber eine Bindung, die eindeutig auf das Heidentum zurückgeht, das Verhältnis zu dem wahren Gott vertiefen? Nhưng làm sao một mối liên lạc rõ ràng có dấu vết của tà giáo lại có thể khiến cho mối liên lạc của một người với Đức Chúa Trời thật trở nên sâu đậm hơn chứ? |
Sprich darüber, wie das alles dir hilft, dein Zeugnis zu festigen und deine Beziehung zum Vater im Himmel zu vertiefen. Thảo luận việc thực hiện những điều này đang giúp các em củng cố chứng ngôn và mối quan hệ của mình với Cha Thiên Thượng như thế nào. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertiefen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.