versicherung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versicherung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versicherung trong Tiếng Đức.
Từ versicherung trong Tiếng Đức có các nghĩa là bảo hiểm, Bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versicherung
bảo hiểmverb Versicherungen sagen immer, bei einem Unfall nicht entschuldigen. Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn. |
Bảo hiểmnoun (das Grundprinzip der kollektiven Risikoübernahme, sichert Individuen und Firmen ab) Der Grenzschutz fragt nach einem Nachweis für die Versicherung, um wieder reinzukommen. Bảo vệ biên giới sẽ yêu cầu chứng minh bảo hiểm xe để vào lại Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
Eine Versicherung reguliert die Schadensfälle mit den Beiträgen aller Versicherungsnehmer. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
Wir suchen nach einer kleinen Versicherung für unsere Investition. Chúng tôi đang tìm một ít bảo hiểm từ vốn đầu tư. |
Versicherungen sagen immer, bei einem Unfall nicht entschuldigen. Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn. |
Der Chef würde sicher mit dem Arzt kommen aus der Krankenkasse und würde seine Eltern für ihre faulen Sohnes Vorwürfe und kurz geschnitten alle Einwände mit die Versicherung des Arztes Kommentare, für ihn alle waren völlig gesund, aber wirklich faul zu arbeiten. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
Erstens, wir haben den Versicherungen die Türen eingerannt, und haben tatsächlich für TEMPT einen Apparat bekommen, mit dem er kommunizieren kann - eine Stephen Hawking- Maschine. Đầu tiên là đập nát cửa mấy công ty bảo hiểm, và sau đó là chế tạo cho TEMPT một cái máy để giao tiếp -- một " cái máy của Stephen Hawking ". |
Wenn unsere Versicherung gegen Kunstfehler ausläuft? Khi phải sử dụng đến bảo hiểm sai sót? |
Hätte Buck doch nur eine Versicherung abgeschlossen, bevor er krank wurde. Giá mà Buck không bị chẩn đoán xơ hóa trước khi anh ta có bảo hiểm. |
Haben wir nicht deswegen'ne Versicherung? Thế có phải mình đã có bảo hiểm rồi không? |
Siehe auch: Münchner Gedenkstätten für Opfer des Nationalsozialismus Nach dem weitgehend am historischen Stadtbild orientierten Wiederaufbau entwickelte sich München nach dem Zweiten Weltkrieg zum High-Tech-Standort, außerdem siedelten sich zahlreiche Unternehmen der Dienstleistungsbranche an, so zum Beispiel Medien, Versicherungen und Banken. Sau khi được tái xây dựng chủ yếu theo quang cảnh đô thị trong lịch sử, thành phố München từ sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai đã phát triển trở thành một trung tâm của công nghệ cao và ngoài ra còn là nơi đặt trụ sở của nhiều công ty thuộc các ngành truyền thông, bảo hiểm và ngân hàng. |
Er bejahte und fragte, von welcher Versicherung sie spreche. Ông đó nói muốn và hỏi chị đang nói đến loại bảo hiểm nào vậy. |
Oder eine Versicherung? Bạn có bảo hiểm không? |
Die Versicherungen können die verdammte Airline haben. Các hãng bảo hiểm có thể có cái ngành hàng không chết tiệt. |
Einer ist, dass die Leute die Versicherung brauchen, dass sie nicht hinausgeworfen werden. Một là người ta cần một sự bảo đảm rằng họ không bị đuổi khỏi nhà. |
Manche Leute sagen, man sollte gar nicht erst an der Versicherung arbeiten weil einen das vielleicht faul macht, sodass man weiter isst, weil man weiß, dass einen die Herzoperation retten wird. Một vài người nói rằng bạn không nên có một chính sách bảo hiểm nào khi làm việc bởi vì điều đó sẽ khiến bạn trở nên lười biếng, bạn sẽ tiếp tục ăn nhiều như trước bởi vì bạn biết một ca phẫu thuật tim sẽ cứu được bạn. |
Ich behalte sie nicht für Erpressung, nur als Versicherung. Chúng không được dùng để tống tiền, chỉ để phòng vệ thôi. |
Ich höre, die Versicherung verweigert die Zahlung für den Wagen, den du geschrottet hast? Vậy tôi nghe nói công ty bảo hiểm từ chối bồi thường cho cái xe anh phá. |
Die Versicherung wurde gekündigt! Sự bảo hiểm của mày bị từ chối! |
Keine Versicherungen von Ihnen. Không cần sự đảm bảo từ phía ông. |
Lassen Sie es die Eltern bei ihrer Versicherung einreichen. Bảo họ đưa hóa đơn cho bên bảo hiểm ấy. |
Wir brauchen eine Versicherung. Có lẽ ta cần bảo hiểm |
Als mein Vater starb, bezahlte Ihre Versicherung nicht für meine Mutter. Khi bố tôi chết, công ty bảo hiểm của ông đã từ chối tuyên bố của mẹ tôi. |
Oxfam und Swiss Re helfen gemeinsam mit der Rockefeller-Stiftung, Farmern wie diesem bei der Hangterrassierung und weitere Arten zur Wasserspeicherung zu finden. Doch sie stellen auch die Versicherungen, wenn es zur Dürre kommt. Tố chức Oxfam và Swiss Re, cùng với Rockefeller đang giúp đỡ những người nông dân như thế này trồng những cánh đồng ruộng bậc thang và tìm những cách khác để dự trữ nước, nhưng họ cũng hỗ trợ bảo hiểm khi hạn hán xảy ra. |
Sie bezahlen für Dexamethasone ohne Versicherung? cô mua dexamethasone mà ko có bảo hiểm sao? |
Als sie im dritten Stadium war, ließ die Versicherung sie fallen. Cô ấy bị cắt tiền bảo hiểm khi bị bệnh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versicherung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.