Verpflegung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Verpflegung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verpflegung trong Tiếng Đức.

Từ Verpflegung trong Tiếng Đức có các nghĩa là thức ăn, thực phẩm, sự cai trị, chính phủ, lương thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Verpflegung

thức ăn

(sustenance)

thực phẩm

(food)

sự cai trị

(reign)

chính phủ

(reign)

lương thực

(food)

Xem thêm ví dụ

Sie reisen von Ort zu Ort und sind, was Verpflegung und Unterkunft betrifft, häufig auf die Gastfreundschaft der Brüder angewiesen.
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em.
Die Verpflegung sei schlecht gewesen, heißt es.
Thức ăn, do đó, được coi là tiền tệ.
♫ für solche Verpflegung zu schwach sind, ♫
đã quá yếu để làm vậy, ♫
Wird die Verpflegung reichen, bis die Sintflut vorüber ist?
Chúng ta có đủ lương thực để cầm cự cho đến khi Trận Nước Lụt chấm dứt không?
( Musik ) ♫ Ich bin 300 Jahre alt ♫ ♫ und 72 davon ♫ ♫ denke ich mit tiefstem Bedauern daran ♫ ♫ wie ich sie aufsammelte ♫ ♫ und unersättlich kaute ♫ ♫ diese geliebten kleinen Kerle ♫ ♫ die ich traf ♫ ♫ ich habe sie roh verspeist ♫ ♫ in ihren Festtagsanzügen ♫ ♫ aß sie ♫ ♫ mit Reis ♫ ♫ aß sie gebacken ♫ ♫ in ihren Jackets und Stiefeln ♫ ♫ und fand sie überaus nett ♫ ♫ Aber nun da meine Kiefer ♫ ♫ für solche Verpflegung zu schwach sind, ♫ ♫ denke ich, dass es zunehmend unhöflich ist ♫ ♫ so etwas zu tun ♫ ♫ und mir ist ziemlich bewusst ♫ ♫ kleine Kerle mögen es nicht ♫ ♫ gekaut zu werden ♫ ♫ kleine Kerle mögen es nicht ♫ ♫ gekaut zu werden ♫ ( Musik )
( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc )
Und wer organisiert die Verpflegung der Bevölkerung und der Soldaten?
Thế ai sẽ chỉ huy quân đội và lo cho người dân tại đây?
Erbeutete japanische Verpflegung ergänzte die amerikanischen Rationen, sodass diese nach Plan für etwa 14 Tage reichen würden.
Ngoài ra, việc chiếm được kho dự trữ của quân Nhật giúp cho người Mỹ đủ lương thực sử dụng trong 14 ngày.
Was haben wir noch an Verpflegung?
Lương thực còn nhiều không?
Freiwillige Helfer sorgten für Verpflegung
Những người tình nguyện đang cung cấp thức ăn
Die Verpflegung des Hundes war besser als die der Arbeitshäftlinge.
Tiền ăn một ngày của chó còn cao hơn cả huấn luyện viên.
Um sich die Verpflegung zu verdienen, verkaufte er getrockneten Fisch auf der Straße.
Để nhận được những thứ này, nó đi bán cá khô trên đường phố.
Durch das Organisieren von Unterkünften, Verpflegung und gefälschten Papieren macht sich die Gruppe um den irischen Priester Monsignore Hugh O’Flaherty schnell einen Namen.
Nhiều người được giấu trong những căn nhà an toàn và được đưa ra khỏi nước Ý bởi một nhóm kháng chiến của một linh mục người Ireland, Monsignor Hugh O’Flaherty thuộc Tòa Thánh.
Andere erhalten einen Bruchteil des Mindestlohns, von dem Kosten für Verpflegung, Unterkunft und so genannte „Management-Gebühren“ abgezogen werden.
Những người khác được trả một phần nhỏ của mức lương tối thiểu, và lãnh đạo trung tâm khấu trừ tiền ăn, ở và cái gọi là “quản lý phí” vào tiền công của họ.
Die Tätigkeit dort war aufreibend, die Verpflegung nur ungenügend.
Công việc thì nặng nhọc mà khẩu phần lại ít ỏi.
Die 50 Leute meiner Kirchengruppe benötigen eine Woche lang Unterkunft und Verpflegung während wir Häuser reparieren.
Nhóm 50 người của tôi cần có chỗ ở và thức ăn trong một tuần trong khi sửa chữa nhà cửa.
Die Verpflegung, die Band, die Gästeliste.
Người phục vụ, bánh cưới, ban nhạc, danh sách khách mời...
Die Fahrt kostete 16.500 Bolivar, einschließlich Flugticket, Verpflegung und Unterkunft.
Chuyến đi sẽ mất 16.500 đồng Bolivia và bao gồm toàn bộ chi phí cho vé máy bay, thức ăn và chỗ ở.
Die Belastungen des Verkaufs sind viel größer als die laufenden Arbeiten in der Zentrale, und Darüber hinaus habe ich mit den Problemen des Reisens zu bewältigen, die Sorgen über Zugverbindungen, unregelmäßige bad Verpflegung, befristete und sich ständig verändernden menschlichen Beziehungen, die nie kommen das Herz.
Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim.
Studium, Unterkunft, Verpflegung und Taschengeld wurde hunderten Studenten angeboten, deren Länder vom Sturm am härtesten getroffen worden war.
Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ được cung cấp cho hàng trăm sinh viên đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi các cơn bão.
Soweit wir wussten, war er allein und hatte weder warme Kleidung noch Verpflegung oder einen Unterschlupf.
Chúng tôi biết rằng em ấy đi một mình và không có quần áo ấm, thức ăn hay nơi trú ngụ.
Verpflegung mitzunehmen und einen ganzen Tag im Dienst zu verbringen ermöglicht es, auch die entferntesten Winkel des Gebietes zu bearbeiten.
Đem theo thức ăn trưa và đi rao giảng trọn ngày sẽ giúp người tiên phong phụ trợ có thể rao giảng ngay cả tại những khu vực ở xa.
Eine angenehme Umgebung, die beste Verpflegung.
Môi trường dễ chịu, thức ăn ngon nhất.
Ich fürchte, wir haben die Verpflegung und die Verbandskästen verloren.
Nhưng tôi sợ là chúng ta bị mất thức ăn và thuốc men.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verpflegung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.