verlegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verlegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verlegen trong Tiếng Đức.
Từ verlegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặt, chuyển, để, bẽn lẽn, bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verlegen
đặt(put) |
chuyển(to transfer) |
để(put) |
bẽn lẽn(coy) |
bối rối(awkward) |
Xem thêm ví dụ
Soll ich mein Gewicht ganz sanft nach links verlegen? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Wir mussten wegen dir schon das Schlagmal verlegen. Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ. |
Anschließend predigen sie nicht das Wort Gottes, an das viele von ihnen nicht mehr glauben, sondern sie verlegen sich in ihrem Dienst auf andere Gebiete: Sie ergreifen Partei in politischen Auseinandersetzungen, unterstützen das so genannte soziale Evangelium oder stellen in ihren Predigten die Philosophien der heutigen Welt in den Vordergrund (2. Sau đó thay vì giảng Lời Đức Chúa Trời—mà nhiều người trong họ không còn tin nữa—họ thực thi thánh chức theo chiều hướng khác, ủng hộ các phe phái trong các cuộc tranh luận chính trị, cổ võ việc dùng phúc âm để cải cách xã hội, hoặc chủ yếu giảng về các triết lý loài người. |
Es gingen Filmangebote bei ihm ein und er verhandelt mit mehreren Verlegern über die Rechte an seiner Geschichte. Ông đã nhận nhiều đề nghị làm phim và tiếp xúc với nhiều nhà xuất bản về tác quyền của câu chuyện. |
Thanksgiving, die Parade, den Gerichtstermin verlegen, das Ablenkungsmanöver von Lester, mich anzulügen. Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi. |
Stattdessen ging ich mit ihm in ein Sportgeschäft, wo wir Schaumstoffpolster für die Landung und richtige Hochsprunghalterungen kauften, damit er sein Training nach draußen verlegen konnte. Thay vào đó, tôi rủ nó cùng đi với tôi đến cửa hàng bán đồ thể thao, nơi mà chúng tôi mua mấy tấm đệm mềm để đỡ sau khi nhảy xuống và những cái cột chống dành cho việc nhảy cao để nó có thể chuyển ra ngoài trời tập nhảy. |
Zu aller erst war ich verlegen, da ich den Roman "Der Wüstenplanet" zu der Zeit nicht gelesen hatte. Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó. |
Hinweis: Aufgrund der Thematik und der Länge dieser Lektion können Sie diese Aktivität auf einen anderen Tag verlegen, wenn Sie einmal Zeit übrig haben. Ghi Chú: Vì tính chất và thời gian của bài học ngày hôm nay, các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi các anh chị em có nhiều thời gian hơn. |
Als er einen Gehörlosen heilte, nahm er ihn beiseite — wahrscheinlich, damit der Mann durch die Wunderheilung nicht verlegen gemacht oder erschreckt würde (Markus 7:32-35). Khi chữa cho người đàn ông điếc, ngài đem ông riêng ra, có thể vì không muốn sự hồi phục bằng phép lạ khiến ông quá lúng túng hoặc sửng sốt. |
Glaubst du, ich bin scharf drauf, in Alaska Ölpipelines zu verlegen? Chị nghĩ tôi muốn đặt ống dẫn dầu ở tít tận trên Alaska? |
Ich denke, ich kann eine Hochzeit verlegen. Mẹ nghĩ ta có thể chuyển đám cưới này. |
Zweitens zwingt die Statthalterschaft des Quirinius nicht dazu, Jesu Geburt auf einen späteren Zeitpunkt zu verlegen. Hai là, thời kỳ Qui-ri-ni-u làm quan tổng đốc không buộc chúng ta phải chấp nhận năm thứ 6 CN làm năm sinh của Chúa Giê-su. |
Aufgrund der Thematik und der Länge der heutigen Lektion können Sie diese Aktivität auf einen anderen Tag verlegen, wenn Sie mehr Zeit haben. Vì tính chất và chiều dài của bài học ngày hôm nay, các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi các anh chị em có nhiều thời gian hơn. |
Wenn eure Versammlung am Freitag normalerweise eine Zusammenkunft hat, könnt ihr sie auf einen anderen Wochentag verlegen, wenn der Königreichssaal frei ist. Nếu hội thánh của bạn thường đi họp ngày Thứ Sáu, bạn có thể họp ngày khác trong tuần, nếu Phòng Nước Trời trống. |
Sein Großvater war der Verleger William W. Knight. Knight là cháu trai của nhà báo William W. Knight. |
Es gibt ein riesiges Problem, wenn sich Regierungen aufs Hacking verlegen, nämlich benutzen Terroristen, Pädophile, Drogendealer, Journalisten und Menschenrechtsaktivisten alle ähnliche Computer. Có một vấn đề lớn với những chính phủ đang xâm nhập đó là những kẻ khủng bố, kẻ ấu dâm, kể buôn ma tuý, nhà báo và nhà hoạt động nhân quyền tất cả đều sử dụng cùng loại máy tính. |
Neben bekannten Labels und Verlegern werden einige Songs auch von verschiedenen musikalischen Verwertungsgesellschaften für YouTube lizenziert. Ngoài các hãng nhạc và nhà xuất bản có tên mà bạn có thể nhận ra, bạn có thể thấy rằng một số bài hát có “Người cấp phép cho YouTube” là một số “hội bảo vệ quyền âm nhạc”. |
Wir hatten das Gefühl, die Verkabelung zu verlegen, die erst viele Jahre später ihre Welt erhellen würde. Chúng tôi thấy như đã đặt những dây cáp ngầm và vài năm tới, chúng sẽ làm bừng sáng thế giới của con. |
Hinweis: Aufgrund der Thematik und der Länge dieser Lektion verlegen Sie diese Aktivität am besten auf einen anderen Tag, wenn Sie Zeit dafür übrig haben. Xin lưu ý: Vì tính chất của bài học và vì bài học này dài, nên sinh hoạt sau đây tốt nhất sẽ được sử dụng vào một ngày khác khi các anh chị em có thêm thời gian. |
Wollen Sie absichtlich, das Mädchen verlegen machen, oder sind Sie nur ein arroganter kleiner Wicht? hay tại anh là một kẻ kiêu ngạo bẩm sinh thế hả? |
Aber mit einem anderen Verleger. Nhưng là với một nhà xuất bản khác. |
Am Sonntag war ich sehr verlegen und bin einfach im PV-Raum geblieben. Vào ngày Chủ Nhật, tôi cảm thấy nhút nhát và ở lại trong phòng Hội Thiếu Nhi. |
Alle Verleger dieser blöden Stadt! Tất cả những nhà xuất bản trong thành phố. |
Solche Anweisungen machen ein Kind verlegen und bringen es durcheinander. Khi được bảo như vậy, đứa con sẽ bối rối và lúng túng. |
Sie wurden verlegen, gereizt und selbstbewusster. Họ bắt đầu biết xấu hổ và phiền muộn, tự nhận thức về bản thân. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verlegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.