Verlag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verlag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verlag trong Tiếng Đức.
Từ Verlag trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhà xuất bản, người xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verlag
nhà xuất bảnnoun Machen Sie diesen Lügendetektor-Test auf Wunsch des Verlages? Có phải cô thực hiện cuộc kiểm tra này theo yêu cầu của nhà xuất bản? |
người xuất bảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Dieser Schulabbrecher starb im Alter von 82, ein überragender Intellektueller, Mitbegründer und erster Generaldirektor der Hebräischen Universität Jerusalem, und Gründer von Schocken Books, einem angesehenen Verlag, der später von Random House erworben wurde. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Dürer hat seine druckgrafischen Zyklen im eigenen Verlag verlegt und über den Buchhandel vertrieben. Dürer đã phát hành các tác phẩm của mình bằng nhà xuất bản riêng của ông và thông qua các nhà bán sách. |
Knaur Verlag 2013 Die Sache mit meiner Schwester. Nhà xuất bản Thuận Hóa, 2013 Trò chuyện với môn sinh. |
Die Eingeborenen im Wurdack-Verlag. Hương dân tộc Hồi Bản Trai. |
Das im Juli 2010 im Gabler-Verlag erschienene Werk „Supply Chain Engineering – Die Methoden integrierter Planung in der Logistik“ stellt bisher das einzige Werk dar, welches SCE als ganzheitliche und fest definierte Methode beschreibt. Kỹ thuật chuỗi cung ứng cung cấp - phương pháp lập kế hoạch hậu cần tích hợp đã được xuất bản vào tháng 7 năm 2010 và cho đến nay là công trình duy nhất mô tả SCE là một phương pháp tổng thể và được xác định rõ ràng. |
Verlag dr. Luận văn tiến sĩ. |
Robbers, ein niederländischer Buchhändler, übernahm den Namen Elsevier und das Firmenlogo für seinen neuen Verlag in Rotterdam. Robbers, một nhà sách Hà Lan, lấy tên của Elsevier và logo của công ty cho nhà xuất bản mới của mình ở Rotterdam. |
Wir empfehlen Verlagen und Webpublishern, den aktuellen Prozentsatz von Nutzern der Google-Suche zu analysieren, die auf ihre Paywalls treffen, und für die Festlegung der monatlichen Grenze einen Wert auszuwählen, mit dem ein ähnliches Ergebnis erzielt wird. Nhà xuất bản nên phân tích tỷ lệ phần trăm hiện tại của những người dùng tìm kiếm gặp phải tường phí và chọn một con số hàng tháng sẽ dẫn đến kết quả tương tự. |
Also das war das Media Lab -- das war es, was wir vorhatten, die Welt der Computer, der Verlage und so weiter zusammenzubringen. Vâng, đây là công trình của Media Lab là cái chúng tôi nói sẽ làm thế giới máy vi tính, báo chí và nhiều thứ khác hội tụ cùng nhau. |
Vierzig Jahre Verlag Neues Leben Berlin. 40 năm chiến dịch Berlin. |
1887 zog der Verlag nach Amsterdam um, wo er bis heute seinen Hauptsitz hat. Năm 1887 nhà xuất bản chuyển đến Amsterdam và ở đó đến ngày nay. |
Es gab Wenzels-Schulen, einen Wenzels-Verlag, der tschechische Bücher herausgab, eine Wenzelsbibel in tschechischer Sprache und vieles andere, das den Namen des Landespatrons zum nationalen Symbol werden ließ. Có các trường Václav, một nhà xuất bản Václav, xuất bản các cuốn sách Séc, một kinh thánh Václav bằng tiếng Séc và nhiều thứ khác, khiến tên của người bảo trợ đất nước trở thành biểu tượng quốc gia. |
Das Vorschauprogramm ist ein kostenloses Marketingprogramm, mit dem Verlage und Autoren ihre Bücher online über Google Books vermarkten können. Chương trình xem trước là chương trình tiếp thị miễn phí cho phép các nhà xuất bản và tác giả quảng bá sách của họ trực tuyến, thông qua Google Sách. |
Auf der Seite Artikeldesign können Verlage und Webpublisher die Darstellung ihrer Ausgaben weiter anpassen, indem sie die folgenden Schritte ausführen: Nhà xuất bản có thể tùy chỉnh thêm bố cục trình bày ấn bản của họ thông qua trang Kiểu bài viết bằng cách làm theo các bước sau: |
Obwohl diese Arten von sexuell explizitem Material erlaubt sind, sind Verlage dazu verpflichtet, ihre Inhalte auf dem Tab "Einstellungen" des Buches im Partnercenter als "Für Erwachsene" zu kennzeichnen. Mặc dù cho phép các loại tài liệu khiêu dâm này, chúng tôi yêu cầu nhà xuất bản đánh dấu nội dung của mình là "Dành cho độc giả là người trưởng thành" trên tab Cài đặt của sách trong Trung tâm đối tác. |
Im Folgenden finden Sie einige häufige Bereiche, in denen bei Verlagen und Webpublishern technische Probleme auftreten: Sau đây là một số yếu tố thường gây ra vấn đề kỹ thuật cho nhà xuất bản: |
Diese Meldung erscheint in der Regel dann, wenn ein Teil Ihrer Bestätigungsinformationen nicht mit den Daten übereinstimmt, die beim Verlag bzw. Thông báo này thường xuất hiện khi một phần thông tin xác minh bạn cung cấp không giống với thông tin mà nhà xuất bản có liên quan đến tài khoản của bạn. |
Webpublisher-Inhalte im offenen Web und leiten Such-Bots immer über HTTP 301 an die ursprüngliche Website des Verlags bzw. Webpublishers weiter. Google News Producer và Google Tin tức không lưu trữ bất kỳ nội dung nào của nhà xuất bản trên web mở và luôn chuyển hướng các bot tìm kiếm đến trang web nguồn tin của nhà xuất bản qua HTTP 301. |
Wenn Sie für Verlage oder Webpublisher, die keiner Agentur angehören, keinen Listenpreis für einzelne Ausgaben oder Abos Ihrer digitalen Inhalte festlegen, kann Google selbstständig einen Standardpreis festlegen. Đối với nhà xuất bản không có đại lý, nếu bạn không niêm yết giá cho các bản phát hành đơn lẻ hoặc gói đăng ký nội dung kỹ thuật số của mình, thì Google có thể đặt giá mặc định một cách độc lập. |
1942 gründete er mit Wieland Herzfelde und weiteren emigrierten deutschen Schriftstellern den Aurora-Verlag, New York, der als Nachfolger des Malik-Verlages gilt. Năm 1942, ông cùng với Wieland Herzfelde và những nhà văn Đức di cư khác lập ra nhà xuất bản "Aurora-Verlag, New-York", tiếp theo "Malik-Verlag". |
Das Publisher Center-Tool bleibt aktiv und Verlage und Webpublisher mit bestehenden Konten sollten weiterhin ihre Websites mithilfe des Tools aktualisieren. Công cụ Trung tâm xuất bản sẽ vẫn hoạt động và những nhà xuất bản hiện có tài khoản sẽ tiếp tục cập nhật trang web của họ bằng công cụ này. |
Beim Zurücklehnen nehmen Sie viel von der Last von Ihrem unteren Ende und verlagern es auf den Rücken. Khi bạn ngả ra bạn giảm tải đi rất nhiều trọng lượng khỏi phần mông, và chuyển nó vào phần lưng. |
Bei Google News gibt es immer ein auffälliges Branding für neue Meldungen sowie Monetarisierungsmöglichkeiten für Verlage und Webpublisher, u. a. über Werbung und optimierte Aboverkäufe durch die Funktion "Abonnieren mit Google". Trải nghiệm Google Tin tức luôn bao gồm thương hiệu nổi bật mà tại đó các tin bài hiển thị và cung cấp cơ hội kiếm tiền cho nhà xuất bản, bao gồm cả hoạt động bán quảng cáo và gói đăng ký hợp lý thông qua tính năng Đăng ký qua Google. |
Und wir müssen Subventionszahlungen von der Ölindustrie, was im Jahr mindesten 10 Milliarden Dollar ausmacht, in etwas verlagern, dass Mittelschichtleuten erlaubt, einen besseren Weg zu finden, um zu pendeln. Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, ít nhất là 10 tỷ usd 1 năm, sang việc gì đó cho phép những người dân trung lưu có được phương tiện đi lại tốt hơn. |
Nein, ich muss das um 10 Uhr zum Verlag bringen. em phải đưa cái này tới nhà xuất bản lúc 10:00. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verlag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.