verhandeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verhandeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verhandeln trong Tiếng Đức.

Từ verhandeln trong Tiếng Đức có nghĩa là thương thảo, đàm phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verhandeln

thương thảo, đàm phán

verb

Xem thêm ví dụ

Nachdem wir die Polizei gerufen haben, werden sie Stunden durch Verhandeln verschwenden, und dann kannst du das Gebäude auseinandernehmen und nach dem Mann suchen, aber bis dahin ändern wir den Plan nicht!
Sau đó ta gọi cảnh sát,..... anh có thể xé ngôi nhà thành từng mảnh để tìm thằng đó..... nhưng cho đến lúc đó, đừng có làm kế hoạch phải thay đổi!
Ja, richtig, wir müssen verhandeln.
Đúng, ta phải thoả thuận.
Ich und die Piraten verhandeln ein bisschen.
Tôi và lũ cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ.
Lassen Sie mich verhandeln, mein Freund...
Nếu anh để cho tôi lo việc đàm phán này, bạn thân mến...
Wesentliche Arbeit wurde auch hinter den Kulissen geleistet, um Programmpunkte vorzubereiten, mit Hotels zu verhandeln und sich um zahllose Details zu kümmern.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
Das heißt, man muss mit Präsidenten und Ministern von 50 Ländern verhandeln, um Verträge zu unterschreiben.
Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước.
CalTrans ist das Ministerium für den Autobahnbau, und mit ihnen zu verhandeln, wäre sehr schwierig gewesen.
Caltrans là cơ quan nhà nước cai quản đường cao tốc, vì rất khó để đàm phán với họ.
Womit wollte Gibson denn verhandeln?
Thế Gibson có mục đích gì, thưa trung ?
Sie sagten: "Wir suchen Arbeitnehmer, die gut mit Kunden umgehen, die die Mitarbeiterproduktivität steigern, die effektiv verhandeln, die in Konfliktsituationen ruhig bleiben und die sich vor allem durch sehr gute Kommunikationsfähigkeit auszeichnen."
Họ nói: "Chúng tôi tìm kiếm ứng viên biết cách làm việc với khách hàng, truyền năng lượng cho nhóm của mình, biết cách đàm phán hiệu quả có khả năng chế ngự các bất đồng và hơn tất cả là một người giỏi giao tiếp.
Jephtha versucht mit den Ammonitern zu verhandeln.
Giép-thê đã cố gắng đàm phán với dân Am-môn.
Wenn er es zurück will, muss er verhandeln.
Hắn muốn lấy lại thì phải đến thỏa thuận vơi bọn tao.
Ja, aber das ist genau der Grund,... weshalb wir verhandeln müssen.
Biết, nhưng đó cũng là lí do ta cần phải thương lượng.
So lernte ich mit Leuten zu verhandeln.
Và tôi học được rằng bạn có thể thương lượng với mọi người.
Hier nahmen Beamte Platz, um Rechtsfälle zu verhandeln und vor dem versammelten Volk ihre Entscheidungen bekannt zu geben.
Khi ngồi trên ghế xử án, người có chức quyền có thể nghe các vụ kiện tụng và truyền các phán quyết của họ cho đám đông đang đứng trước mặt.
Die eingegebene Menge hängt vom Kampagnentyp ab, über den Sie verhandeln.
Số lượng nhập thay đổi tùy thuộc vào loại chiến dịch mà bạn đang đàm phán.
Unser Verhaltenskodex ist klar umrissen; da lässt sich nichts verhandeln.
Quy tắc xử thế của chúng ta là bắt buộc, không thể thương lượng được.
Ach, Sie glauben, Sie könnten mit mir verhandeln?
Oh, ông nghĩ có thể thương lượng với tôi à?
Wende dich zuerst direkt an die Urheberrechtsinhaber oder sonstigen Rechteinhaber, um über die entsprechenden Nutzungslizenzen zu verhandeln.
Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung.
Sie verhandeln vielleicht sogar.
Bạn có thể thỏa thuận nữa.
Wir wollen verhandeln.
Bọn ta muốn thỏa thuận.
Wenn Sie ein abgeschlossenes Angebot noch einmal geöffnet haben und die Bedingungen neu verhandeln, lautet die Option unter Weitere Aktionen jetzt Erneute Verhandlung beenden.
Nếu bạn mở lại đề xuất đã hoàn tất và đang thương lượng lại các điều khoản, thì tùy chọn trong Hành động khác là Chấm dứt thương lượng lại.
In manchen Ländern dürfen Frauen mit Männern nicht einmal über Sexualität reden, geschweige denn über sicherere Sexualpraktiken verhandeln.
Trong một số nước phụ nữ thậm chí không được phép nói chuyện với đàn ông về tình dục, huống hồ là thương lượng về các thực hành tình dục an toàn.
Das würde Washington zeigen, dass man mit Terroristen nicht verhandeln kann.
Chắc Washington biết anh không thể thương thảo với những tên khủng bố này.
Die USA verhandeln nicht mit Terroristen.
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ không thỏa hiệp với khủng bố.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verhandeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.