vergangen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vergangen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergangen trong Tiếng Đức.
Từ vergangen trong Tiếng Đức có các nghĩa là trước, quá khứ, 過去, qua, thời quá khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vergangen
trước(preceding) |
quá khứ(bygone) |
過去(past) |
qua(last) |
thời quá khứ(past) |
Xem thêm ví dụ
NAHEZU eine Million Menschen wurden in den vergangenen drei Jahren von Jehovas Zeugen getauft. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Vergangene Generationen hatten mit den Spielarten des Egoismus und Narzissmus auch ihre Mühe, aber ich glaube, was heute geschieht, stellt alles Bisherige in den Schatten. Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa. |
Ich rufe an, weil jetzt schon vier Monate vergangen sind und wir Ihre erste Zahlung noch nicht erhalten haben. Tôi gọi vì đã bốn tháng rồi, vẫn chưa nhận được thanh toán của ông. |
2 Im vergangenen Sommer haben wir bei unserem Bezirkskongreß auf einzigartige Weise erlebt, was die göttliche Belehrung bewirken kann. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
3 Und es begab sich: Zweihundertundsechsundsiebzig Jahre waren vergangen, und wir hatten viele Zeiten des Friedens, und wir hatten viele Zeiten heftigen Krieges und Blutvergießens. 3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng. |
Es ist wohl das kühnste Unterfangen des goldenen Zeitalters der Erforschung, und es schien mir höchste Zeit, nach alldem was wir im vergangenen Jahrhundert entdeckt haben, von Skorbut zu Solarkollektoren, dass jemand die Aufgabe vollendet. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Auch wenn die vergangenen Wochen eine Zeit der nationalen Heiterkeit in diesem Land waren, wäre es tragisch wenn dächte, dies hieße, die Arbeit sei getan. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
18 Neuen helfen, Fortschritte zu machen: Im vergangenen Dienstjahr wurden in Deutschland jeden Monat durchschnittlich 63 307 Heimbibelstudien durchgeführt. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Ebenso opferbereit waren viele der 29 269 Verkündiger in El Salvador — die 2 454 Pioniere eingeschlossen —, was mit dazu beitrug, dass im vergangenen Jahr die Zahl der Verkündiger in diesem Land um 2 Prozent stieg. Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái. |
Im vergangenen Jahr setzten Jehovas Zeugen 1 150 353 444 Stunden ein, um mit den Menschen über Gottes Königreich zu sprechen Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời |
Weisen Sie darauf hin, dass zum Zeitpunkt der Ankunft von Ammon und seinen Begleitern im Land Nephi etwa achtzig Jahre vergangen sind, seit Zeniff und sein Volk das Land Zarahemla verlassen haben. Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi. |
Vergangenen Oktober stellte ich also das alles online, ganz der noble Gelehrte, und nannte es "Das Vier-Uhr-früh-Museum". Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
In den vergangenen fünf Jahren seien die Hilfsfonds um 40 Prozent reduziert worden. Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây. |
Die früheren Dinge sind vergangen.“ Những điều trước kia nay đã qua rồi”. |
Seitdem sind acht Jahre vergangen, und ich kann so viel sagen, dass ich nicht nach China ging, um Anwältin zu werden. Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư. |
Wenn es uns aber möglich ist, zurückzugehen und unsere Beziehung zu ändern, unsere Beziehung zu vergangenen Menschen und Ereignissen neu auszulegen, dann können sich die Nervenbahnen ändern. Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi. |
Es sind tatsächlich acht Jahre seit dieser schicksalhaften Nacht in Kentucky vergangen. Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky. |
Atticus hatte uns im vergangenen Jahr mitgenommen, als er der Bitte des Bürgermeisters entsprach. Bố Atticus dẫn chúng tôi đi theo ông vào Giáng sinh năm ngoái khi ông làm theo yêu cầu của thị trưởng. |
Im vergangenen Jahr bin ich mit vielen Frauen – und ihren Priestertumsführern – zusammengekommen. Dabei habe ich zahlreiche Berichte über die heilende Macht Christi gehört. Khi tôi gặp nhiều phụ nữ trong năm vừa rồi—và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ—tôi đã nghe được vô số lời tường thuật về quyền năng chữa lành của Đấng Ky Tô. |
Und viele unserer Ideen haben sich herausgebildet, nicht um den Umständen dieses Jahrhunderts zu genügen, sondern um die Umstände vergangener Jahrhunderte zu bewältigen. Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước. |
In den vergangenen Jahren sind einige beim Aktienhandel komplett auf ein elektronisches System umgestiegen, so daß Aufträge binnen Sekunden ausgeführt werden können. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
Laut dem amerikanischen Ministerium für innere Sicherheit wurden in den vergangenen zehn Jahren bei Sicherheitskontrollen an Flughäfen rund 50 Millionen verbotene Gegenstände sichergestellt. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
9 Die Juden können Vergangenes nicht mehr ungeschehen machen. Wenn sie jedoch bereuen und zur reinen Anbetung zurückkehren, dürfen sie auf Vergebung und künftige Segnungen hoffen. 9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai. |
Was zeigen die Entdeckungen der vergangenen 150 Jahre? Những khám phá trong 150 năm qua cho thấy điều gì? |
IN DER Zeitschrift Time hieß es: „Die einflußreichste Person — nicht allein in den vergangenen zwei Jahrtausenden, sondern in der Menschheitsgeschichte überhaupt — war Jesus von Nazareth.“ TẠP CHÍ Time nói: “Nhân vật có quyền thế nhất—không chỉ trong vòng hai thiên niên kỷ qua mà trong suốt lịch sử nhân loại—chính là Giê-su người Na-xa-rét”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergangen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.