βέργα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βέργα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βέργα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βέργα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gậy, cây, gổ, thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βέργα
gậynoun Χρησιμοποιούν τη βέργα εκεί; Này, ở St Brutus, họ có đánh bằng gậy không đấy? |
câynoun Η αγάπη είναι τυφλή και έχει μια μακριά ροζ βέργα. Tình yêu thì mù quáng và có một cây roi hồng! |
gổnoun |
thanhnoun Έχς σχεδιάσει μία αυτοσχέδια βέργα. Tôi đã làm một thanh nẹp. |
Xem thêm ví dụ
Με αυτήν την ηλεκτονική βέργα θα τρίβει τον μηχανικό της κόλπο. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Θα φροντίσει αυτός ο γεράκος να περπατήσει χωρίς δεκανίκι ή βέργα! Ngài sẽ thấy người đàn ông bé nhỏ này bước đi mà không cần sự giúp sức của một cái nạng hay cái cán nào |
Βάλτε τα παιδιά να τραγουδήσουν το «Το θάρρος του Νεφί» (Προκαταρκτική 3, 242) και δώστε από παιδί σε παιδί τη βέργα «επιλογή και συνέπειες» ενόσω τραγουδούν. Cho các em hát bài “Dám Làm Điều Tốt” (TCVCBCTN, 64) và chuyền tay nhau cây gậy “sự lựa chọn và những kết quả” trong khi chúng đang hát. |
Ζητήστε από δύο παιδιά να έρθουν στον πίνακα και βάλτε το κάθε παιδί να κρατά από μια άκρη της βέργας. Mời hai đứa trẻ ra trước phòng và để cho mỗi đứa giữ một đầu gậy. |
Εξηγήστε ότι οι βέργες αντιπροσωπεύουν τα μέλη μιας οικογένειας. Giải thích rằng các cây que tiêu biểu cho những người trong một gia đình. |
Και οι κουρούνες αυτές χρησιμοποιούν βέργες στη φύση για να πιάσουν έντομα και οτιδήποτε άλλο από κομμάτια ξύλου. Và những chú quạ này dùng que gậy trong thiên nhiên để lấy côn trùng và đủ thứ khác từ các mảnh gỗ. |
Μετά βάζεις τον Ινδιάνο να χτυπάει το κουτάβι... με τη βέργα 4-5 φορές την ημέρα. Rồi bà kêu tên da đỏ đánh con chó con bằng nhành liễu đó mỗi ngày bốn, năm lần. |
Λέγεται πως αν φυτέψετε μια βέργα στο γόνιμο έδαφος της Ουγκάντας το βράδυ, το πρωί θα έχει ρίζες. Người ta nói rằng nếu cắm một cái que xuống đất màu mỡ của Uganda vào ban đêm, sáng hôm sau nó sẽ bén rễ. |
Έχς σχεδιάσει μία αυτοσχέδια βέργα. Tôi đã làm một thanh nẹp. |
Ζητήστε από τα παιδιά να τυλίξουν τα χαρτιά γύρω από τις βέργες. Mời các em bọc giấy xung quanh các cây que. |
«Ένας Αφρικανός προσήλυτος», παρατηρεί ο Ντέιβιντ Λαμπ στο βιβλίο του Οι Αφρικανοί (The Africans), «θυμάται κάποιον Αγγλικανό ιεραπόστολο στην Ουγκάντα, που ήταν γνωστός ως Μπουάνα Μπότρι, ο οποίος κατέβαινε συχνά από τον άμβωνά του στη διάρκεια της λειτουργίας για να δείρει με μια βέργα τους αργοπορημένους Αφρικανούς». Ông David Lamb ghi nhận trong sách nhan đề “Người Phi Châu” (The Africans): “Một người Phi Châu cải đạo còn nhớ đến một giáo sĩ Anh quốc giáo tại Uganda có danh hiệu Bwana Botri thường rời giảng đàn trong khi làm lễ để xuống quất những người Phi Châu tới trễ”. |
Ο Ιμπραήμ προσπάθησε να καταλάβει τη Μάνη από τα βορειοανατολικά κοντά στο Αλμυρό στις 21 Ιουνίου 1826, αλλά αναγκάστηκε να σταματήσει στα οχυρά του Βέργα. Ibrahim định tiến vào Mani từ hướng đông bắc gần Almiro ngày 21 tháng 6 năm 1826, nhưng bị chặn lại tại pháo đài Vergas. |
Αφού διδάξετε μια ιστορία, ζητήστε από δύο παιδιά να κρατήσει το καθένα από μία άκρη της βέργας «επιλογή και συνέπειες». Sau khi giảng dạy một câu chuyện, hãy mời hai đứa trẻ, mỗi đứa nắm lấy một đầu gậy “lựa chọn và kết quả”. |
Προσδιορίστε τη διδαχή και ενθαρρύνετε την κατανόηση (κάνοντας ένα μάθημα με χρήση αντικειμένου): Βάλτε ένα παιδί να κρατήσει ένα μάτσο βέργες. Nhận ra giáo lý và khuyến khích sự hiểu biết (nhìn một bài học với đồ vật): Cho một đứa trẻ cầm một bó que. |
Ότι το ένα εκπέμπει υπεριώδη ακτινοβο - λία κι αυτό είναι μια δερμάτινη βέργα. Điểm khác nhau là một cái có đèn đen phát ra năng lượng tia cực tím và đây chỉ là một mảnh da ở trên một cái que. |
Μερικές φορές, ωστόσο, θα τρέξει πάνω σε έναν τοίχο πολλές βέργες, και στη συνέχεια άλμα από μακριά σε ένα πλευρά, και αυτός φαίνεται να γνωρίζει ότι το νερό δεν θα διατηρήσει το άρωμα του. Đôi khi, tuy nhiên, ông sẽ chạy trên một thanh nhiều bức tường, và sau đó nhảy ra xa đến một bên, và ông dường như biết được rằng nước sẽ không giữ lại mùi hương của mình. |
37 Κατόπιν ο Ιακώβ πήρε χλωρές βέργες από αγριοκυδωνιά, αμυγδαλιά και πλάτανο και τις ξεφλούδισε σε διάφορα σημεία, κάνοντας να φανεί το άσπρο ξύλο από τις βέργες. 37 Gia-cốp lấy những cành cây bồ đề, hạnh đào và tiêu huyền tươi rồi bóc vỏ nhiều chỗ để lộ ra những phần lõi trắng của cành. |
Όταν σταματήσει η μουσική, ζητήστε από το παιδί που κρατάει τη βέργα να πει για μια καλή επιλογή που μπορεί να κάνει. Khi nhạc ngừng lại, hãy bảo đứa trẻ đang cầm cây gậy chia sẻ một điều tốt mà nó có thể chọn. |
Πρώτα βρίσκεις ένα κουτάβι και μετά... προσλαμβάνεις έναν εξημερωμένο Ινδιάνο και κόβεις μια βέργα. Trước hết bà tìm một con chó con, và bà thuê một tên da đỏ và chặt một nhành liễu. |
42 Όταν όμως τα ζώα ήταν καχεκτικά, δεν έβαζε τις βέργες εκεί. 42 Nhưng khi những con yếu động đực thì ông không để các cành cây ở đó. |
Μάλλον θα σε δείρω με τη βέργα. Giả sử tôi đánh mạnh vào đốt ngón tay anh. |
Στους Βιβλικούς χρόνους, η εβραϊκή λέξη που εδώ αποδίδεται «ραβδί» σήμαινε μια βέργα ή ένα μπαστούνι σαν αυτό που χρησιμοποιούσε ο βοσκός για να καθοδηγεί τα πρόβατά του. Vào thời Kinh Thánh, chữ “roi” trong tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là một cây gậy hay cây trượng, giống như cây gậy mà người chăn chiên dùng để hướng dẫn bầy chiên. |
Η αδερφή μου δεν είναι βέργα. Em ấy không phải cây gậy. |
Η αγάπη είναι τυφλή και έχει μια μακριά ροζ βέργα. Tình yêu thì mù quáng và có một cây roi hồng! |
Όταν πήγα να πάρω έναν κάδο του νερού νωρίς το πρωί είδα συχνά αυτό αρχοντική πουλί αναχώρηση των όρμου μου μέσα σε λίγες βέργες. Khi tôi đi để có được một thùng nước sớm vào buổi sáng, tôi thường xuyên thấy điều này nghiêm chim thuyền của cove của tôi trong một vài thanh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βέργα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.