verbieten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verbieten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbieten trong Tiếng Đức.
Từ verbieten trong Tiếng Đức có các nghĩa là cấm, ngăn cấm, cấm chỉ, cản trở, dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verbieten
cấm(suppress) |
ngăn cấm(forbid) |
cấm chỉ(ban) |
cản trở(impede) |
dừng lại(hold) |
Xem thêm ví dụ
Im Jahr 1614 ließ Tokugawa Ieyasu das Christentum in Japan verbieten. 1614: Tokugawa Ieyasu cấm Công giáo ở Nhật Bản. |
Verbieten Bücher, weil sie das wahre Leben beschreiben. Cấm đoán những cuốn sách nói về sự thật của cuộc sống là vô cùng ngớ ngẩn. |
Sollten wir ihre Anwendung je verbieten? Và chúng ta có nên cấm sử dụng chúng? |
Dann müssen wir es den Leuten verbieten. Chúng ta phải ngưng sử dụng nó. |
Wir müssen das sofort verbieten. Chúng ta phải lách luật ngay bây giờ. |
Wusstet Ihr, dass einmal Maegor der Dritte versucht hat es in den Sieben Königslanden zu verbieten? Ông có biết là Maegor Đệ Tam đã từng thử cấm việc cho vay nặng lãi không? |
„Die verbieten zu heiraten“ “Cấm cưới gả” |
Erstens könnten wir die Fortpflanzung vor einem bestimmten Alter, nehmen wir einmal an vierzig, verbieten. Thứ nhất, chúng ta có thể cấm sinh sản trước một độ tuổi nhất định, chẳng hạn 40. |
Es gibt deshalb Beurteiler, welche allen Ernstes die Einführung technischer Vervollkommnungen verbieten wollen! Bởi vậy, có những người một cách hoàn toàn nghiêm túc muốn cấm đoán sự áp dụng những cải tiến kỹ thuật! |
Er dachte schon daran, ihr das Bibelstudium und jeden Kontakt mit den Zeugen zu verbieten. Anh nghĩ đến việc bảo vợ ngưng học Kinh Thánh và cấm chị liên lạc với Nhân Chứng. |
Im Namen der Königin verbiete ich Euch, irgendeine Gefahr aufzusuchen, die mit Eurer Mission nichts zu tun hat! Nhân danh Hoàng hậu, tôi cấm ông không được lao vào bất cứ mối hiểm nguy nào ngoài hiểm nguy trong chuyến đi |
Es wäre nicht gut, aus Eifersucht Bemerkungen über die erste Ehe kategorisch zu verbieten. Đừng ghen tuông mà cấm người hôn phối nhắc đến cuộc hôn nhân đầu. |
Wäre ich besser, würde ich das verbieten. Nếu anh là người đàn ông tốt hơn, anh đã cấm em làm vậy. |
Als Jesus auf der Erde lebte, wollten die Leute einmal einer Gruppe Jungs den Mund verbieten. Doch Jesus sagte: »Habt ihr noch nie in der Bibel gelesen, dass Gott aus dem Mund von kleinen Kindern Lobpreis kommen lässt?« Nhưng khi người ta cố ngăn cản trẻ em làm điều này, Chúa Giê-su nói: ‘Chớ các ngươi chưa hề đọc lời nầy: Chúa đã được ngợi khen bởi miệng con trẻ hay sao?’ |
Noch vor wenigen Jahrzehnten dachten viele Eltern, beeinflußt durch „moderne Vorstellungen“ von der Kindererziehung, es sei „verboten zu verbieten“.8 Sie befürchteten, sie könnten ihre Kinder frustrieren und in ihrem Innersten verletzen, wenn sie ihnen irgendwelche Einschränkungen auferlegten. Cách đây vài chục năm, nhiều bậc cha mẹ—vì nghe theo những “khái niệm mới mẻ” về cách dạy dỗ con cái—tưởng rằng mình “bị cấm không được cấm”.8 Họ sợ rằng con cái sẽ bực bội và bị khủng hoảng tinh thần nếu cha mẹ đặt qui luật cho nó. |
Es gibt keine Gesetze, die verbieten seltsam zu sein. không có luật nào chống lại số phận, Em. |
Erstens würde er dem aufsässigen Schüler nicht einfach den Mund verbieten. Thứ nhất, thầy không ngăn cản đứa dấy loạn đưa ra cách giải. |
Glauben an Jesus zu praktizieren bedeutet auch, sich an Gottes Gebote zu halten, die bestimmte Verhaltensweisen verbieten — Homosexualität gehört dazu (Römer 1:26, 27). Tin Chúa Giê-su bao hàm việc sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của Đức Chúa Trời, trong đó có cấm một số hành vi, kể cả đồng tính.—Rô-ma 1:26, 27. |
Und all das ist zurückzuführen auf das Versagen des DMCA-Gesetzes, das Teilen als technischen Vorgang zu verbieten. và tất cả luật này quay trở về với thất bại của DMCA không chấp nhận chia sẻ bằng những phương thức công nghệ |
Interessanterweise warnte der Apostel Paulus damals sogar vor Menschen, die „irreführende inspirierte Äußerungen und Lehren“ verbreiten würden und „verbieten zu heiraten“ (1. Timotheus 4:1-3). Sứ đồ Phao-lô, là người sống vào thời đó, đã cảnh báo anh em đồng đạo về những kẻ nói “lời lừa dối” và “cấm cưới gả”.—1 Ti-mô-thê 4:1-3. |
Fast alle Völker verbieten die Ehe zwischen Bruder und Schwester. Luật La Mã cấm bất cứ cuộc hôn nhân nào giữa cha mẹ và con cái. |
Erst im vergangenen Jahr entschieden hochrangige Häuptlinge in Fidschi über einen Antrag, die Tätigkeit der Zeugen Jehovas zu verbieten. Mới năm kia tại đảo Fiji người ta triệu tập một buổi họp giữa các cấp chỉ huy trên đảo để thảo luận đề nghị cấm đoán hoạt động rao giảng của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Ich hatte zwar den Eindruck, dass er wirklich auf Mission gehen wollte und keine schwerwiegenden Übertretungen beging, die eine Mission verbieten würden, aber mit dem Verhalten, das er an den Tag legte, bereitete er sich nicht auf die körperlichen, seelischen, zwischenmenschlichen, intellektuellen und geistigen Herausforderungen vor, die sich ihm stellen würden.7 Er hatte nicht gelernt, hart zu arbeiten. Tôi cảm thấy là em ấy thực sự muốn đi truyền giáo và tránh những phạm giới nghiêm trọng mà sẽ ngăn cản em ấy đi truyền giáo, nhưng sinh hoạt hàng ngày của em ấy đã không chuẩn bị cho em ấy đối phó với những thử thách về thể chất, tình cảm, giao tiếp, trí tuệ và thuộc linh.7 Em ấy đã không học cách làm việc chăm chỉ. |
Wenn Menschen von Gottes Dienern etwas verlangen, was Gottes Gesetz verbietet, oder wenn Menschen etwas verbieten, was Gott von seinen Dienern zu tun verlangt, nehmen diese dieselbe Haltung ein wie die Apostel, nämlich folgende: „Wir müssen Gott, dem Herrscher, mehr gehorchen als den Menschen“ (Apostelgeschichte 5:29). Khi loài người đòi hỏi các tôi tớ của Đức Chúa Trời phải làm những điều mà luật pháp Đức Chúa Trời cấm hoặc khi họ cấm những điều mà Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi các tôi tớ ngài, thì các tôi tớ ngài theo lập trường của các sứ đồ, tức là: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” (Công-vụ các Sứ-đồ 5:29). |
Die Geistlichkeit hat nicht nur die zwei Weltkriege unseres Jahrhunderts auf beiden Seiten ganzherzig unterstützt, sondern sie hat ihre Blutschuld auch noch vergrößert, indem sie weltliche Regierungen veranlaßt hat, Jehovas Zeugen, die auf der Erde das himmlische Jerusalem oder Zion vertreten, zu verbieten und einige von ihnen sogar zu töten. Chẳng những hàng-ngũ giáo-phẩm hai bên đã ủng hộ hai trận thế-chiến của thế-kỷ chúng ta, mà còn thêm tội đổ máu khi xúi các chính-phủ thế-gian để cấm-đoán và ngay đến việc giết các Nhân-chứng Giê-hô-va là những người đại-diện trên đất cho Giê-ru-sa-lem trên trời tức Si-ôn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbieten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.