βεράντα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βεράντα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βεράντα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βεράντα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hiên, hành lang, ban công, bộ sưu tập ảnh, hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βεράντα
hiên(porch) |
hành lang(porch) |
ban công(gallery) |
bộ sưu tập ảnh(gallery) |
hè(veranda) |
Xem thêm ví dụ
Σκεφτόμουν να χτίσω μια βεράντα. Anh biết không, tôi đang nghĩ tới chuyện xây một cái cổng vòm. |
Θα βάλουμε ποτά στη βεράντα και θα'ρχονται οι γκόμενες. Bọn mình bỏ một két bia trên sàn và lũ con gái sẽ ra đầy bờ biển ý mà. |
Πιθανόν λευκές αμμουδιές, πεντακάθαρα νερά, λικνιζόμενους κοκκοφοίνικες και ζεστές νύχτες σε παραδοσιακές βεράντες (λανάι) που φωτίζονται ρομαντικά από πυρσούς τίκι. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Σας είδα να δροσίζεστε στη βεράντα. Tôi thấy cô ở hàng lang |
Θα χτίσω μια βεράντα, να κάθομαι τα βράδια να καπνίζω πίπα, να πίνω τον καφέ μου και να βλέπω το ηλιοβασίλεμα. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
Κάθονται μαζί στην πίσω βεράντα που βλέπει σε κοινόχρηστο μονοπάτι και ο Τσακ μαθαίνει τον Τιμ να αναγνωρίζει περιπολικά με συμβατικές πινακίδες, τι να κάνει και πού να κρυφτεί σε νυχτερινή επιδρομή της αστυνομίας. Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu |
Πήγαινε να τον περιμένεις έξω στην βεράντα. Chỉ vào và đợi anh ta ngoài sân thượng. |
Και η θέα από τη βεράντα πραγματικά συναρπαστική. Và phong cảnh nhìn từ trên sân thượng rất ấn tượng. |
Ο Λιτλ Μπιλ είπε ότι φτιάχνει τη βεράντα του. Little Bill nói ổng sẽ tiếp tục cất cái mái hiên. |
.. βγήκα στη βεράντα και είδα τη θάλασσα να έρχεται στη στεριά. Tôi ra ngoài khu đất cao và thấy biển tràn vào đất liền. |
Έφτιαξα τη λάμπα στη βεράντα! Tôi sửa đèn hành lang. |
Θα έκανα καβγά με το μικρό, περίμενα, αλλά ο Πάρκερ ήταν στη βεράντα. Tôi định xử thằng con nên tôi đợi nhưng Parker ở cửa trước nhà |
Βλέπω την μητέρα μου τώρα, να κάθεται στην πίσω βεράντα... να μου φωνάζει να γυρίσω απ'ό, τι έκανα. Bây giờ tôi đang nhìn thấy mẹ tôi, đứng trên mái hiên sau kêu tôi về cho dù tôi đang làm gì. |
ΕΞΩΦΥΛΛΟ: Στη βεράντα ενός σπιτιού στο Καμπ Περέν, ένα αντρόγυνο συνταξιούχων διεξάγει Γραφική μελέτη. HÌNH BÌA: Một cặp vợ chồng hưu trí đang điều khiển học hỏi Kinh Thánh ở hành lang của một nhà tại Camp Perrin. |
Αλλά είπαν, καθώς έφευγα από το σπίτι -κατέβαινα κυριολεκτικά τα σκαλιά στη βεράντα του σπιτιού μου- και είπαν, «Αν και έκανες αυτές τις εξαιρετικές σπουδές, αν αποφασίσεις να παντρευτείς και να κάνεις παιδιά αμέσως, δεν μας πειράζει ούτε αυτό». Nhưng khi tôi rời khỏi nhà, lúc tôi đang bước xuống những bậc thềm để đi ra cổng họ nói rằng, "Ngay cả khi con có học vấn cao, nếu con quyết định kết hôn và sinh con ngay lập tức, ba mẹ cũng sẽ hoàn toàn đồng ý" |
Ακόμα δεν είσαι στην βεράντα; Cháu đã đến cánh cửa chưa? |
Θυμάμαι χαρακτηριστικά ότι κάποιο βράδυ, ανήμερα του Χαλοουίν, είδα έναν άντρα να κάθεται καμαρωτός στην μπροστινή βεράντα του σπιτιού του φορώντας λευκό σεντόνι και κουκούλα, όπως συνήθιζαν τα μέλη της Κου Κλουξ Κλαν. Tôi nhớ vào một đêm Halloween, tôi thấy một người đàn ông ngồi trước cửa nhà, khoác áo trắng và đội mũ trùm đầu như cách của thành viên KKK. |
Ακούω πράγματα όπως: στη βεράντα, στην ταράτσα, στην κουζίνα. Tôi sẽ có câu trả lời đại loại như là hiên nhà, nhà sau, nhà bếp. |
Και ήταν μαζί στη βεράντα; Và họ ở chỗ cổng sao? |
Πίνουμε ένα ποτό στην βεράντα. Bọn tôi đang uống trên sân thượng. |
Ο Μπιλ κάθησε στο σκαλοπάτι της βεράντας και φώναξε την Κάρεν να καθήσει δίπλα του. Bill ngồi trên thềm nhà và gọi Karen ngồi xuống bên cạnh anh. |
Έτσι, θα μπορούσαν να χρησιμοποιήσουν τη βεράντα για να λιαστούν. Họ có thể dùng sân thượng tắm nắng. |
Δεν υπάρχουν τέρατα στη βεράντα, χαζούλη! Chẳng hề có wái vật ở cửa vào, cháu ngớ ngẩn ah. |
Η γριά είπε ότι δύο εργάτες από τη βεράντα του διαμερίσματος 3... έχουν να φανούν δύο μέρες, επειδή βρέχει. Bà già có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy vì trời mưa. |
Προσωπική βεράντα. Sân thượng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βεράντα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.