βεντούζα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βεντούζα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βεντούζα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βεντούζα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ống giác, giác, giác mút, bầu giác, niềm vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βεντούζα

ống giác

(cup)

giác

(cup)

giác mút

bầu giác

(suction cup)

niềm vui

(cup)

Xem thêm ví dụ

Μπορεί να τον βάλει σε κανένα παλικάρι σα μια πόρνη-βεντούζα.
Giống như mấy cô gái khêu gợi trong nhạc Pop ấy.
Πρέπει αναγκαστικά να δανειστώ την βεντούζα σας.
Tôi cần mượn cái thông toa lét của cô.
Το μυστικό του δεν είναι οι βεντούζες ούτε κάποιο είδος κόλλας.
Nó bám được không phải nhờ lực hút hay một loại keo nào đó.
Γι'αυτό ποτέ δεν δανείζεις τις βεντούζες.
Đó là lý do em không bao giờ cho bạn mượn cái thông toa lét.
Αυτές είχαν επίσης στρογγυλά σημάδια από βεντούζες καλαμαριού πάνω στο μεγάλο, αμβλύ κεφάλι τους, ένδειξη ότι το καλαμάρι πάλεψε σκληρά.
Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt.
Φέρνω τη βεντούζα.
Tôi sẽ lấy cái ống bơm ngay.
Έπρεπε να περπατά στο ταβάνι σαν να είχε μικρές βεντούζες στα πόδια και όχι απλώς να ακουμπά στο έδαφος.
Chân nó bám trên trần nhà được là nhờ có sức hút, chứ không chỉ tựa trên mặt đất mà thôi.
Μου χρωστάει για μία βεντούζα.
Nó còn nợ anh vụ cái thông toa lét.
Θέλω το κορίτσι σου βεντούζα πάνω στον πρίγκιπα Φαρίντ.
Tôi muốn cô gái của của cô tiếp tục theo dõi hoàng tử Farid.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βεντούζα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.