βελτιώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βελτιώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βελτιώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βελτιώνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, hợp lí hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βελτιώνω

cải thiện

verb

Οι πάσες μου σίγουρα θα βελτιωθούν, αν έρχομαι στην πιστή μου θέση κάθε μέρα.
Cú ném bóng của mình đã được cải thiện nếu mình ra đây luyện tập mỗi ngày.

cải tiến

verb

Αυτές οι κόκκινες χώρες δεν τα καταφέρνουν και η τακτική πρέπει να βελτιωθεί.
Màu đỏ là những nước không làm, và chính sách phải được cải tiến.

hợp lí hoá

verb

Xem thêm ví dụ

Σας λέω μόνο οτι εφαρμόζουμε αυτή την προσέγγιση σε πολλά προβλήματα παγκόσμιας σημασίας, αλλάζουμε τα ποσοστά των παιδιών που παρατάνε το σχολείο, αντιμετωπίζουμε τις εξαρτήσεις από ουσίες, βελτιώνουμε την υγεία των εφήβων, θεραπεύουμε βετεράνους πολέμου που πάσχουν από Διαταραχή Μετατραυματικού Άγχους μέσω χρονικών μεταφορών προωθούμε τη βιωσιμότητα και την εξοικονόμηση ενέργειας, μειώνουμε τη διακοπή παρακολούθησης στα προγράμματα επανένταξης κατά 50% επαναπροσδιορίζουμε την αντίληψη σχετικά με τους τρομοκράτες επιθέσεων αυτοκτονίας, και επενεργούμε στις οικογενειακές συγκρούσεις όπου υπεισέρχονται αντιτιθέμενες προσλήψεις της χρονικής διάστασης.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Οι πνεύμονές της έχουν καλυτερέψει, και θα συνεχίσουν να βελτιώνονται με τον καιρό, γιατί δεν μαγειρεύει στον ίδιο καπνό.
Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa.
Έτσι, βρίσκουμε κάποιους επενδυτές, και πληρώνουν για μια σειρά από υπηρεσίες, και αν αυτές οι υπηρεσίες είναι επιτυχημένες, τότε βελτιώνουν τα αποτελέσματα, και με αυτές τις μετρήσιμες μειώσεις της παραβατικότητας, η κυβέρνηση εξοικονομεί χρήματα, και με αυτά τα χρήματα, μπορεί να πληρώσει για τα αποτελέσματα.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Πώς βελτιώνει η ταπεινοφροσύνη τις σχέσεις μας με τους συγχριστιανούς μας;
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
Βλέπετε την υγεία σας να βελτιώνεται ή να αποκαθίσταται χάρη στην προηγμένη ιατρική;
Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa?
Αυτοεπισκευάζεται, επανεγγράφει προγράμματα και βελτιώνει τις δυνατότητές του.
Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực.
Αυτοί λοιπόν βαθμολογούνται πρώτοι οριζόντια σε όλον τον πίνακα, στην ανάγνωση, στα μαθηματικά και τη φυσική, και ένα από τα κλειδιά στην απίστευτη επιτυχία της Σανγκάης είναι ο τρόπος που βοηθούν τους δασκάλους να βελτιώνονται διαρκώς.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Είτε είναι μαθηματικά είτε μουσική, απαιτείται τόσος καιρός για να μπορείς να ξεκινήσεις να αλλάζεις κάτι με τέτοιο τρόπο που να το βελτιώνεις από ότι ήταν πριν.
Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng.
Κάποιος ολοχρόνιος διάκονος αναφέρει: «Ο έπαινος με παρακινεί να εργάζομαι σκληρότερα και να βελτιώνω την ποιότητα της διακονίας μου».
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
Ταυτόχρονα βελτιώνετε την απόδοση και την ικανοποίηση στην εργασία επειδή έχετε αφαιρέσει την κοινή αιτία που εμποδίζει και τα δύο.
Bạn cùng lúc nâng cao năng lực làm việc và cả đam mê trong công việc bởi vì bạn đã dỡ bỏ đi nguyên nhân gốc rễ chung đằng sau các sự phức tạp.
(Ιώβ 42:12) Εκείνοι που ενεργούν δόλια ίσως πιστεύουν ότι βελτιώνουν τη ζωή τους σε βάρος κάποιου άλλου, και ίσως φαίνεται ότι ευημερούν για κάποιο διάστημα.
(Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian.
(β) Πώς βελτιώνει τη ζωή σας η υπηρεσία στον Ιεχωβά;
(b) Việc phụng sự Đức Giê-hô-va làm đời sống bạn tốt hơn như thế nào?
Αξίζει όμως να προσπαθείτε, ακόμη και αν μπορείτε να εφαρμόζετε μία μόνο εισήγηση κάθε φορά, και σταδιακά να βελτιώνετε το πρόγραμμα της οικογενειακής σας μελέτης.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
Δεν θα ήθελες να βελτιώνεις τεχνητά την απόδοσή σου.
Không muốn thứ gì nhân tạo làm tăng hiệu suất làm việc của cô.
Αλλά εν τω μεταξύ, το να διδάξουμε τους ανθρώπους, ειδικά τα παιδιά, πώς να χειρίζονται την τεχνολογία για να βελτιώνουν τη ζωή τους και να έχουν αυτοέλεγχο, πρέπει να γίνει μέρος του ψηφιακού γραμματισμού.
Nhưng trong thời gian đó, việc dạy cho mọi người, đặc biệt là trẻ em, làm sao dùng công nghệ để cải tiến cuộc sống và để tự quản chính mình cần được trở thành một phần của kỹ năng kỹ thuật số.
Προσπαθείτε εσείς να κάνετε περισσότερους καρπούς της Βασιλείας βελτιώνοντας την προσωπική σας διακονία;
Bạn có cố gắng sinh bông trái Nước Trời nhiều hơn qua việc cải thiện thánh chức của mình không?
Προτρέπω όλους μας να εξακολουθήσουμε να ασπαζόμαστε αυτήν τη συμβουλή και να βελτιώνουμε τη λατρεία της Ημέρας του Κυρίου.
Tôi yêu cầu tất cả chúng ta hãy tiếp tục chấp nhận lời khuyên bảo này và cải thiện việc thờ phượng trong ngày Sa Bát.
Η ΚΑΛΗ θρησκεία αναβαθμίζει τις σκέψεις μας και μας δείχνει πώς να βελτιώνουμε τη διαγωγή μας.
Tôn giáo thật giúp chúng ta nghĩ về những điều thanh sạch và cao quý, cũng như cho biết làm sao để cải thiện nhân cách.
(Ιακώβου 1:19) Αυτή η συμβουλή βελτιώνει την επικοινωνία.
(Gia-cơ 1:19) Lời khuyên như thế cải thiện sự thông tri.
Καθώς θα βελτιώνεται η ευχέρειά σας, θα είναι ευκολότερο να ρυθμίζετε το χρόνο.
Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian.
Έτσι σκεφτήκαμε ότι θα ήταν ενδιαφέρον να εστιάσουμε σε παραδείγματα όπου η αειφόρος πόλη ουσιαστική βελτιώνει την ποιότητα ζωής.
Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống.
Έτσι ο μόνος τρόπος να σταματήσουμε πραγματικά την πληθυσμιακή αύξηση είναι να συνεχίσουμε να βελτιώνουμε την παιδική επιβίωση ως το 90 τοις εκατό.
Vì thế, cách duy nhất để dừng hẳn gia tăng dân số chính là cải thiện tỉ lệ trẻ sống sót lên 90 phần trăm.
Πρόκειται για ένα ηλεκτρονικό σύστημα ενεργητικής ασφάλειας, που βελτιώνει την ευστάθεια του οχήματος κατά την οδήγηση.
Vì vậy, đây là thiết bị cần thiết cho sự an toàn của xe khi chạy.
Η σεξουαλική σας λειτουργία βελτιώνεται.
Khả năng tình dục của bạn tiến triển.
Όπως αναφέρει το Πρόγραμμα Τρέβορ, τα πράγματα βελτιώνονται.
Như Dự án Trevor đã nói, mọi chuyện sẽ tốt đẹp hơn,

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βελτιώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.