vas trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vas trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vas trong Tiếng Rumani.
Từ vas trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thiếc, tàu thủy, hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vas
thiếcnoun |
tàu thủynoun Aşa că nu era pentru prima dată pe vas. Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có. |
hủadjective |
Xem thêm ví dụ
Iranul a atacat inițial nave aparținând Irakului, ca răspuns al atacului irakian de la începutul anului 1984, asupra vaselor ancorate și terminalului din insula Kharg. Cuộc chiến tàu chở dầu bắt đầu khi Iraq tấn công các tàu chở dầu của Iran và các kho chứa dầu tại đảo Kharg năm 1984. |
Submariniștii americani au pretins de asemenea că au scufundat 28% din totalul vaselor de război nipone. Các tàu ngầm này còn khẳng định đã đánh chìm 28% số tàu chiến Nhật. |
Acum se aflau în pragul Ţării Promise şi nu trebuiau decât să înainteze spre ea, asemenea unui vas ce înaintează spre lumina care-i indică destinaţia. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Spala-ti vasele alea murdare. Hãy rửa đống chén bát đi. |
Și respirația, respirația este căpitanul acelui vas. Và hơi thở, hơi thở chính là thuyền trưởng con tàu ấy. |
Şi agenţii patogeni se pot folosi de vasele limfatice. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
Dar daca insisti, iata ce as spune despre vase daca as fi sotul lui Lily. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Și mai important, le va lăsa să își ia zeii, statuiele, vasele templelor care fuseseră confiscate. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Când al doilea val a izbit, vasul s-a răsturnat în marea înspumată. Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. |
Este o proteină care apare când vasele tale de sânge s- ar putea să fie inflamate ceea ce poate constitui un risc pentru boli de inimă. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
Ai un vas pentru firimituri? Có cái chảo hốt bánh vụn không? |
Iată ce le-a promis Isus creştinilor unşi: „Celui care învinge şi respectă faptele mele până la sfârşit îi voi da autoritate peste naţiuni, şi el va păstori oamenii cu un toiag de fier, astfel încât vor fi făcuţi bucăţi ca nişte vase de lut, aşa cum am primit eu de la Tatăl meu“ (Revelaţia 2:26, 27). (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
23 Turma mică şi alte oi deopotrivă continuă să fie modelate ca vase pentru o întrebuinţare onorabilă (Ioan 10:14–16). 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
Capitane, mai bine ne intoarcem pe vas. Thuyền trưởng, mình nên về tầu là hơn. |
Dacă acest grup poate stabili standarde, și dacă industria constructoare de vase le va adopta, vom putea vedea o scădere treptată al acestei probleme potențiale. Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này. |
Ea devine ca vasul. Nó biến đổi thành cái bình. |
În al doilea rând, fratele Morris a citit Proverbele 27:21: „Ceea ce este vasul de rafinare pentru argint şi cuptorul pentru aur, acelaşi lucru este şi lauda pentru om“. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Dar mai tîrziu, pe şantierele de reparaţii, examinîndu-i-se carena, se văzu că o parte din chila vasului era sfărîmată. Nhưng sau đó, khi xem xét phần dưới của tàu ở xưởng sửa chữa, người ta thấy một bộ phận của lòng tàu bị hư hại. |
Aceasta înseamnă că plantele medicinale vor fi fierte într-un vas de ceramică aproximativ o oră. Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ. |
Şi nici nu poţi pluti mult cu jumate de vas. Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu. |
Un joc în care dai oamenilor bani și apoi după fiecare tură de joc ei pot pune bani într-un vas comun, iar experimentatorul dublează suma, după care totul se împarte la jucători. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Vas de alabastru pentru parfum Bình dầu thơm bằng ngọc |
Se găseau în ceea ce păreau a fi vase de sânge care străbăteau osul. Chúng nằm bên trong một thứ giống như mạch máu, dài xuyên suốt bộ xương. |
„[Deveniţi] un vas pentru un scop onorabil, . . . pregătit pentru orice lucrare bună.“ — 2 TIMOTEI 2:21, NW. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
Duminicile, mergeam singur în partea din spate a vasului. Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vas trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.