vădit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vădit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vădit trong Tiếng Rumani.
Từ vădit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, rõ rệt, trong suốt, minh bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vădit
rõ ràng(manifestly) |
hiển nhiên(apparent) |
rõ rệt(transparent) |
trong suốt(transparent) |
minh bạch(transparent) |
Xem thêm ví dụ
Pe timpul studenției, din 1968 și până în 1971, Courtois a fost maoist, deși va deveni ulterior un anti-comunist vădit și un suporter înflăcărat al democrației, pluralismului, drepturilor omului și statului de drept. Khi còn là sinh viên,từ 1968 cho tới 1971, Courtois theo chủ nghĩa Cộng sản của Mao Trạch Đông, nhưng sau đó lại trở thành một người thẳng thắn chống lại chủ nghĩa Cộng sản và một người cổ võ mạnh mẽ cho chế độ Dân chủ, Đa nguyên, Nhân quyền, và Nhà nước pháp quyền. |
Cei doi discipoli sunt vădit nedumeriţi cu privire la ce-ar putea însemna cele întâmplate. Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra. |
Câtă iubire el a vădit Chúng ta chứng minh mình là tín đồ thật, |
Acum, muzica pentru diferitele sesiuni ale conferinţei a fost stabilită cu multe săptămâni înainte – şi, în mod vădit, cu mult înainte de a primi noua mea chemare de a sluji. Bấy giờ phần âm nhạc cho các phiên họp khác nhau của đại hội đã được quyết định nhiều tuần trước đó—và hiển nhiên là trước sự kêu gọi phục vụ mới của tôi rất lâu. |
Acel răspuns a fost o manifestare vădită a dorinţei ei de a accepta invitaţia să vină la Hristos, aşa cum fusese oferită de misionari. Cách đáp ứng đó cho thấy rõ ước muốn của em để chấp nhận lời mời đi theo Đấng Ky Tô khi được những người truyền giáo đưa ra lời mời. |
Unul dintre vulturi reuşeşte să ucidă o bibilică şi începe să se ospăteze cu vădită satisfacţie. Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành. |
Şi câtă compasiune a vădit el când l-a readus la viaţă pe prietenul lui! (Ioan 11:33–44) Chúa Giê-su đã biểu lộ lòng trắc ẩn sâu xa biết bao khi làm cho bạn ngài sống lại! —Giăng 11:33- 44. |
El, în mod vădit, a căutat ceea ce era mai bun în fraţii săi, amintindu–şi de ei nu din cauza lipsurilor, ci a calităţilor pe care le aveau. Hiển nhiên ông đã cố gắng tìm các ưu điểm nơi các anh em của ông và ông ghi nhớ các đức tính tốt chứ không phải các sự thiếu sót của họ. |
Ei au fost în mod vădit hoţi, şi am avut respect, nu de mult pentru ele, dar veverite, deşi timid la prima, a început să lucreze ca în cazul în care au luat ceea ce a fost propria lor. Họ rõ ràng là kẻ trộm, và tôi đã không có nhiều sự tôn trọng đối với họ, nhưng các con sóc, mặc dù lúc đầu nhút nhát, đi để làm việc như thể họ đang là những gì của riêng mình. |
Şi-altruism el a vădit. Việc Chúa chứng minh cho tình yêu. |
La întoarcerea mea acasă, am găsit străzile vădit liniştite. Trên đường về nhà, tôi nhận ra con đường im lặng một cách đáng sợ. |
Cu vădită părere de rău, el a zis: „Domnule Engleitner, nu pot să îndrept răul care vi s-a făcut, dar ţin să îmi cer scuze. Ông ân hận nói với tôi: “Thưa ông Engleitner, tôi không thể sửa chữa được sai lầm đó, nhưng tôi thật sự muốn xin lỗi. |
ISUS era vădit mânios — şi avea şi de ce. RÕ RÀNG Chúa Giê-su đã tức giận—và ngài có lý do chính đáng. |
Apoi, am stat în cameră cu un vădit simpatizant nazist. Họ -- Tôi bị đưa vào một ký túc xá với một người giàu lòng cảm thông của Đảng quốc xã " được công nhận ". |
În pofida gesturilor de vădită nemulţumire ale fratelui său, ea le-a urat acestora drum bun şi succes în minister. Bất chấp người em bất bình ra mặt, bà chào tạm biệt các anh chị Nhân Chứng và chúc họ thành công trong việc rao giảng. |
Uneori lipseşte în mod vădit mâncarea, însă nu şi dansul, care scapă uşor de sub control. Đôi khi rõ ràng thiếu thức ăn nhưng không hề thiếu những điệu nhảy múa dễ trở nên cuồng nhiệt. |
În mod vădit, curând după aceasta, Pavel a scris evreilor pentru a le demonstra prin propria lor scriptură şi prin judecată logică de ce nu trebuie să mai practice legea lui Moise. Hiển nhiên là chẳng bao lâu sau đó Phao Lô đã viết thư cho người Hê Bơ Rơ để trình bày cho họ thấy bằng chính thánh thư của họ và bằng những lý luận sâu sắc tại sao họ không còn phải thực hành luật pháp Môi Se nữa. |
Ce însuşire a vădit Ghedeon când a fost numit de Iehova să ducă la îndeplinire o anumită însărcinare? Ghê-đê-ôn đã biểu hiện đức tính nào khi được Đức Giê-hô-va chọn? |
După o lungă discuţie, tânăra, vădit uşurată, a spus: „Acum ştiu pentru ce trăiesc. Sau một cuộc thảo luận dài, em nhẹ nhõm thấy rõ và nói: “Bây giờ em đã biết mục đích đời sống mình là gì. |
17 Să nu uităm şi câtă înţelepciune a vădit schimbarea care a făcut posibil să avem o seară dedicată închinării în familie sau mai mult timp pentru studiul personal. 17 Cũng nên nhắc đến sự điều chỉnh khôn ngoan mà nhờ đó chúng ta có được một buổi tối dành cho Buổi thờ phượng của gia đình hoặc có nhiều thời gian hơn cho việc học hỏi cá nhân. |
După ce stabili poziţia exactă a locului, Moravian îşi continuă drumul, fără stricăciuni vădite. Xác định tọa độ xong, tàu Mô-ra-vi-an lại tiếp tục hành trình mà không thấy chỗ nào bị hư hại. |
Regele David al anticului Israel, care a trecut prin multe greutăţi, a vădit o astfel de convingere când a scris despre Iehova: „Tu eşti Dumnezeul salvării mele!“ Vua Đa-vít của nước Y-sơ-ra-ên xưa, người từng đương đầu với muôn vàn khó khăn, đã thể hiện đức tin như thế khi ông viết về Đức Giê-hô-va: “Ngài là Đức Chúa Trời về sự cứu-rỗi tôi” (Thi-thiên 25:5). |
Domnilor, n-o să stăm aici... şi-o să ne prefacem că nu vedem problema vădită. Giờ thì, các quý ông, chúng ta sẽ không ngồi đây và giả vờ là không có một con voi mông bự trong phòng. |
... De aceea, apare evident că, sosit în Malagasy pe data de 14 mai, acuzatul, Josselin Beaumont, avea intenţia vădită de a atenta la viaţa ... và như vậy đã hiển nhiên rằng, khi bị cáo Josselin Beaumont, tới Malagasy ngày 14 tháng Năm, hắn đã có ý đồ ám sát... |
2 Ce vădit contrast exista între atitudinea lui Isus faţă de femei şi aceea a conducătorilor religioşi iudei. 2 Thật một sự khác biệt rõ rệt giữa thái độ của Giê-su đối xử với phụ nữ và thái độ của các nhà lãnh đạo Do-thái giáo! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vădit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.