ups and downs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ups and downs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ups and downs trong Tiếng Anh.
Từ ups and downs trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba đào, sóng gió, thăng trầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ups and downs
ba đàonoun |
sóng giónoun |
thăng trầmnounplural Certainly, life will have its ups and downs. Tất nhiên, đời sống sẽ có những thăng trầm. |
Xem thêm ví dụ
You have these up-and-downs. Bạn sẽ có những lượt tăng và giảm. |
Beshrew your heart for sending me about To catch my death with jauncing up and down! Beshrew trái tim của bạn gửi cho tôi về bắt cái chết của tôi với jauncing lên và xuống! |
The man sprang from his chair and paced up and down the room in uncontrollable agitation. Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động. |
Lambs often play in groups, jumping up and down together, sometimes being joined by their mothers. Cừu non thường chơi theo nhóm, nhảy lên và xuống với nhau, đôi khi được tham gia bởi các bà mẹ của chúng. |
Stanislavski be as if he were Bruce Lee kicking your roster of talentless students up and down Crenshaw. Stanislavski trở thành giống như Bruce lee đá danh sách phân công của những học sinh bất tài của bạn lên xuống Crenshaw |
Life has its ups and downs. Cuộc đời có những thăng trầm. |
Replacing forecasts with demand: This step requires efficient sharing of information up and down the chain. Thay thế dự báo bằng nhu cầu: Bước này yêu cầu chia sẻ thông tin lên xuống chuỗi hiệu quả. |
Certainly, life will have its ups and downs. Tất nhiên, đời sống sẽ có những thăng trầm. |
That means they're gonna be attacking up and down the frontier. Có nghĩa là chúng sẽ tấn công biên giới. |
Up and down she flew, up and down, wringing our hearts with words of tender love. Chị ấy cứ bay lên rồi bay xuống, lên rồi xuống, làm tim chúng tôi thót lại vì những lời lẽ ngọt ngào của tình yêu. |
He stretches up and down the east coast. Ông ta sống ở khu Bờ biển Đông. |
Still, she endured many ups and downs, especially when coping with the side effects of her treatments. Tuy thế, chị phải chịu đựng căn bệnh lúc thì thuyên giảm lúc thì không, đặc biệt vì những phản ứng phụ của phương pháp trị liệu. |
So the mapping of participating in the story, it actually flows with the up and down. Và đó là đầu tư, không phải quyên góp từ thiện, cũng ko phải nợ, đầu tư thì sẽ có hoàn trả định kỳ. |
This is jobs and opportunity all the way up and down the value chain. Nó sẽ tác động tới công việc và cơ hội lên hoặc xuống trong cả chuỗi giá trị. |
If I were, would I have shooting pains up and down my left arm? Nếu đúng thế thì có phải sẽ có cơn đau chạy dọc cánh tay? |
Then she walked up and down the line of bottles, muttering to herself and pointing at them. Rồi cô bé đi lên đi xuống dọc mấy cái chai, chỉ vào chúng lẩm nhẩm một mình. |
Yet, I had ups and downs. Thế nhưng, có khi tôi vẫn ngựa quen đường cũ. |
And music has a rhythm, has ups and downs. Và âm nhạc có giai điệu, lúc trầm lúc bổng. |
It's a lot of ups and downs, but overall, the movie has amazing performances. Có quá nhiều thăng và trầm, nhưng nhìn chung, quá trình thực hiện bộ phim này thật tuyệt vời. |
The bishop paced up and down the aisles. Vị giám mục đi đi lại lại trên lối đi giữa hai hàng ghế. |
Within each report, you can scroll up and down to see more cards. Trong mỗi báo cáo, bạn có thể cuộn lên và xuống để xem các thẻ khác. |
Jap navy sails up and down this slot every night and plasters us. Hải quân nhật cứ lượn lờ ngoài kia mỗi đêm và nã vào chúng ta. |
Can you just send someone up and down 76 and check every rest stop? Anh có thể cử người kiểm tra phía trên và dưới đường 76 không? |
Up and down. Lên - xuống. |
‘Why do I have all these ups and downs?’ I asked myself. Tôi tự hỏi: ‘Tại sao tôi gặp phải những thăng trầm này?’ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ups and downs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ups and downs
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.