Unterschreiber trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Unterschreiber trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Unterschreiber trong Tiếng Đức.
Từ Unterschreiber trong Tiếng Đức có các nghĩa là đã ký hiệp ước, bên ký kết, nước ký kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Unterschreiber
đã ký hiệp ước(signatory) |
bên ký kết(signatory) |
nước ký kết(signatory) |
Xem thêm ví dụ
Ich bin bereit zu unterschreiben, aber sie will kämpfen. Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh. |
Dann meinte er: „Sie brauchen hier nur zu unterschreiben.“ Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. |
Können Sie das unterschreiben? Anh kí vào đây được không? |
„Unterschreiben Sie einfach, und dann können Sie gehen.“ “Chỉ việc ký là bà có thể về nhà”. |
Ich werde nichts unterschreiben. Tôi không ký mớ giấy tờ đó. |
Irgendwann nach ihrer Freilassung wurde ihnen klar, daß es ungeachtet ihrer Motive verkehrt gewesen war, die Erklärung zu unterschreiben. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
Die einzige Frage ist, ob Sie es unterschreiben, bevor der Hurrikan zuschlägt, oder es verabschiedet wird, nachdem Tausende umgekommen sind. Câu hỏi duy nhất đặt ra là ngài sẽ ký nó trước khi cơn bão đổ bộ hay là nhìn nó trở thành luật sau khi hàng nghìn người đã mất mạng. |
Nach jeder Einladung schreiben wir eine Dankeskarte und alle Kinder unterschreiben oder malen etwas dazu.“ Mỗi khi được mời dùng bữa, chúng tôi đều viết thiệp cám ơn và cho các con ký tên hay vẽ một hình vào đó”. |
Am Abend rief mich meine Frau an und teilte mir mit, dass sie mir die Scheidungspapiere zuschickte, damit ich sie unterschreiben könne. Cũng chính buổi tối đó, tôi nhận được một cú điện thoại của vợ tôi để cho tôi biết là sẽ gửi cho tôi giấy tờ ly dị để tôi ký vào. |
Das heißt, man muss mit Präsidenten und Ministern von 50 Ländern verhandeln, um Verträge zu unterschreiben. Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước. |
Ich will nicht sein Todesurteil unterschreiben, bevor wir nicht alle verfügbaren Ressourcen ausgeschöpft haben. Tôi không muốn ký lệnh xử tử nó cho đến khi sử dụng hết mọi nguồn lực có thể. |
Dieser Kerl muss Abkommen unterschreiben und ausländische Würdenträger treffen. Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài. |
Wenn du das hier unterschreibst, bestätigst du offiziell... dass wir dabei waren, dich vor einem Straßenräuber zu retten. Bằng cách đó, cậu đang chính thức nói rằng bọn này ngăn cho cậu khỏi bị móc túi và Chứa mới biết chuyện gì xảy ra. |
Möglicherweise unterschreib ich, reiß das Paket auf. Có lẽ anh sẽ ký nhận, rồi xé nó ra. |
Aber in der Verwaltung arbeiten, einen Stundenplan erstellen, etwas unterschreiben... Nein. Auf keinen Fall. Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào |
DIESEN Satz wird nicht jeder bedenkenlos unterschreiben. Một số người không đồng ý là Kinh Thánh hữu ích trong mọi việc. |
Der Vertrag von Fort Laramie verlangte, dass mindestens drei viertel des Stamms unterschreiben müssten um Land abzutreten. Hiệp ước Fort Laramie yêu cầu ít nhất ba phần tư dân làng phải bỏ đất của mình |
Lass deine Mutter, deinen Vater oder einen Führungsbeamten jede abgeschlossene Erfahrung unterschreiben und datieren. Yêu cầu cha mẹ hoặc người lãnh đạo của em ký tên và đề ngày vào mỗi kinh nghiệm sau khi em làm xong. |
Lass ihn hier mit Datum unterschreiben. Chỉ việc để hắn ký và ghi ngày ở cuối. |
Ich erklärte ihm, dass ich mein Leben lang ohne finanzielle Sorgen Pionier sein könnte, wenn ich den Vertrag unterschreiben würde. Tôi giải thích rằng nếu ký hợp đồng này thì tôi có thể làm tiên phong suốt đời mà không cần phải lo lắng về tài chính. |
Hier unterschreiben, bitte. Chữ kí của bà. |
Wenn du unterschreibst... machen wir die letzten 24 Stunden ungeschehen. Chúng ta có 24 giờ. |
Er sagte, wenn du das sagen würdest, dann hätte er Einlieferungspapiere, die ich unterschreiben soll. Ông ấy bảo nếu anh nói thế ông ấy có một giấy cho em ký, để ép buộc anh vào viện |
Möchtest du auch unterschreiben? Bạn muốn ký tên không? |
Ohne seine Zustimmung darf ich die Papiere nicht unterschreiben. Tôi không thể ký tài liệu mà không qua sự cho phép của ổng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Unterschreiber trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.