Unterkunft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Unterkunft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Unterkunft trong Tiếng Đức.

Từ Unterkunft trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhà, nhà ở, căn hộ, chỗ ở, cái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Unterkunft

nhà

(dwelling)

nhà ở

(housing)

căn hộ

(residence)

chỗ ở

(dwelling)

cái nhà

(home)

Xem thêm ví dụ

Es wird so schnell wie möglich für Nahrung, Wasser, Unterkünfte, medizinische Versorgung sowie emotionalen und geistigen Beistand gesorgt
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Sie hatten schon ein Stück Weg hinter sich, da schickte Jesus ein paar Jünger voraus in ein samaritisches Dorf. Sie sollten dort eine Unterkunft suchen.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Sie reisen von Ort zu Ort und sind, was Verpflegung und Unterkunft betrifft, häufig auf die Gastfreundschaft der Brüder angewiesen.
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em.
Dort besorgte der Samariter dem Mann eine Unterkunft und kümmerte sich darum, dass er gepflegt wurde.
Tại đây, người Sa-ma-ri thuê một chỗ cho người bị nạn và ông săn sóc người này.
Eine angemessene Unterkunft braucht jeder, das ist klar.
Dĩ nhiên, tất cả chúng ta đều cần nhà ở.
Unsere Unterkunft in den Pueblos bestand oft aus einem winzigen, fensterlosen Raum, in dem nur ein Bett stand und sonst nichts.
Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường.
20 In seiner Unterkunft in Rom verkündigte Paulus freimütig Jehovas Königreich (28:17-31).
20 Trong tư thất tại Rô-ma, Phao-lô dạn dĩ rao giảng về Nước Đức Giê-hô-va (28:17-31).
Es würde absurd sein über Entwicklung der Menschen zu sprechen, wenn sie weder Essen, noch Bekleidung und Unterkunft hätten.
Nó sẽ là vô nghĩa nếu nói về mọi người phát triển nếu như họ không có thức ăn, quần áo hay chỗ ở.
Das war sehr liebevoll von ihnen, denn es bedeutete für uns, eine ständige Unterkunft zu haben, wo wir unsere Sachen lassen konnten und wohin wir sonntags abends zurückkehren konnten.
Nhờ lòng đầy yêu thương của họ, chúng tôi có một chỗ ở cố định để giữ hành lý và một nơi thường trú vào những buổi tối Chủ nhật.
Würdige Menschen, die die Jünger als Propheten in ihr Haus aufnahmen und ihnen vielleicht „einen Becher kaltes Wasser“ oder sogar eine Unterkunft gaben, gingen ihres Lohnes nicht verlustig.
Những người xứng đáng mà đã tiếp rước các môn đồ vào nhà họ như những tiên tri, có lẽ đã cho họ “uống một chén nước lạnh” hay là ngay cả việc cho họ chỗ ở, sẽ không mất phần thưởng của họ.
Die Ordnung und den Frieden aufrechtzuerhalten verlangte wahrscheinlich, Anweisungen bezüglich der Unterkünfte, der Zusammenkunftszeiten und anderer Angelegenheiten zu geben.
Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác.
Die Kongreßverwaltung sorgt für eine geeignete Versammlungsstätte und trifft Vorbereitungen für Unterkünfte.
Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng.
• Sich eine Unterkunft suchen, wo man die Fenster schließen und Moskitos fernhalten kann
• Chọn nơi có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
Im Sommer baute ich so mit meinen Studenten mehr als 50 Einheiten der Unterkünfte.
Trong mùa hè đó cùng với sinh viên của mình, chúng tôi đã dựng hơn 50 nơi trú ẩn.
9 Ein Bruder aus Sri Lanka, der inzwischen im Ausland lebt, hat sein Haus für Zusammenkünfte, Kongresse und als Unterkunft für Vollzeitdiener bereitgestellt.
9 Một anh từ Sri Lanka, hiện đang sống ở nước ngoài, sẵn sàng dùng đất và nhà của mình ở quê hương làm nơi nhóm họp, tổ chức hội nghị và nơi ở cho các tôi tớ phụng sự trọn thời gian.
Jede einzelne brachte ein, was sie hatte: Sie spendete Stoff, wovon es wenig gab, nähte Kleider, gab den Arbeitern zu essen, opferte Familienerbstücke, sorgte für Unterkunft, verpflegte die Alten und Kranken, nähte sogar den Vorhang für den Tempel.
Từng người một đã ban phát: hiến tặng số vải vóc ít oi của mình, may vá áo quần, cho những người lao động ăn, đóng góp bằng của gia bảo của mình, cung cấp chỗ ở, chăm sóc người bệnh và người lớn tuổi, và còn may cả màn trong đền thờ.
Als das Paar in Bethlehem ankam, war in der überfüllten Stadt keine Unterkunft zu finden.
Khi đến Bết-lê-hem, hai người không tìm được nơi ở trọ trong thành đầy lữ khách.
Tag des Monats, gemäß unserem Kalender also Anfang Oktober (3. Mose 23:34). In dieser Zeit wohnte Gottes Volk außerhalb der Häuser — teilweise auf den Dächern — in behelfsmäßigen Unterkünften (Hütten), die aus Zweigen und Blättern der Bäume gebaut wurden.
Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ngoài trời hoặc trên sân thượng.
Ich habe diese Unterkunft von meiner Zeit als Kanzlerin größer in Erinnerung.
Tôi nhớ không nhầm thì căn phòng này rộng hơn... hồi tôi còn làm Trạm Trưởng.
Essen, Unterkunft, Wärme, sogar Poesie.
Thức ăn, nơi ở, hơi ấm, kể cả là thơ.
Die Schüler benutzen Computer und entspannen sich in sauberen, ansprechenden Unterkünften.
Những học sinh khác thì lại sử dụng máy điện toán và nghỉ ngơi trong những phòng ngủ sạch sẽ và xinh xắn.
6 Hast du deine Unterkünfte schon fest gebucht?
6 Bạn đã lo xong chỗ ở chưa?
Unterkünfte: Wir bitten jeden einzelnen um Zusammenarbeit, indem ihr die Liste empfohlener Unterkünfte verwendet, die der Kongreß vorgesehen hat.
Tìm chỗ ở: Chúng tôi kêu gọi sự hợp tác của mọi người trong việc CHỈ dùng danh sách chỗ ở do hội nghị cung cấp.
Zwar hatten viele während " Katrina " keinen Zugang zu Transportmitteln, aber andere weigerten sich zu flüchten als der Sturm heranzog, oftmals, weil Transportmittel und Unterkünfte ihre Haustiere nicht zuließen.
Trong khi đúng là có nhiều người chết trong cơn bão Katrina vì không có phương tiện giao thông, thì có những người từ chối không chịu rời đi sơ tán khi cơn bão đang ập đến, thường là vì những phương tiện đi lại và chỗ trú sẵn có từ chối không chọ ho mang theo vật nuôi của mình.
Dann brauchen Menschen temporäre Unterkünfte, doch dort arbeiten keine Architekten, weil wir zu beschäftigt damit sind für privilegierte Personen zu arbeiten.
Sau đó mọi người cần các chỗ ở tạm thời, nhưng không có kiến trúc sư nào làm việc đó vì chúng tôi quá bận làm việc cho những người có vị thế.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Unterkunft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.