unterbringen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unterbringen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unterbringen trong Tiếng Đức.
Từ unterbringen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặt, để, sắp xếp, xếp, cho trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unterbringen
đặt(put) |
để(put) |
sắp xếp(put) |
xếp
|
cho trọ(lodge) |
Xem thêm ví dụ
Kannst du sie unterbringen? Sao cậu không thử khuyên nó? |
Man konnte jetzt wesentlich mehr Leistung auf kleinerem Raum unterbringen und das ließ zu, dass der Motor für mobile Anwendungsmöglichkeiten offen wurde. Bạn bây giờ có thể có nhiều điện trong 1 không gian nhỏ hơn nhiều và cho phép động cơ được dùng cho các ứng dụng di động |
Und weil man in diesem Bühnenturm alles unterbringen kann, all die makellosen Elemente, kann der verbleibende raum provisorisch sein. Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời. |
Sie möchten wohl etwas Schokolade hier unterbringen. Có lẽ bạn thích thanh sô cô la, |
Tipp: Einige Wochen enthalten mehr Ideen, als Sie in einem Miteinander unterbringen können. Lời mách nước: Một số tuần lễ chứa đựng nhiều ý kiến hơn khả năng giảng dạy của các anh chị em trong một giờ chia sẻ. |
105 Er soll kommen und seine Familie in der Nachbarschaft unterbringen, wo mein Knecht Joseph wohnt. 105 Hắn phải đến và đem gia đình đến định cư gần chỗ tôi tớ Joseph của ta cư ngụ. |
Er ist böse, er will die Welt beherrschen, und er lässt sich prima im Handgepäck unterbringen. Nó xấu xa, nó muốn tiếp quản thế giới... và nó có thể chui dễ dàng vào ngăn tủ chứa đồ trên đầu. |
Wenn alle Arbeiten abgeschlossen sind, möglicherweise im Jahr 2002, werden wir etwa 1 300 Personen in den zusätzlichen Gebäuden unterbringen können. Khi toàn thể công trình được hoàn tất, có lẽ vào năm 2002, cơ sở nới rộng của chúng tôi sẽ có thể cung cấp chỗ ở cho thêm khoảng 1.200 người nữa. |
Trotzdem konnten sie ihn in Internaten unterbringen. Ngoài ra, họ được cấp chỗ ở nội trú. |
Um ihn mit Verón in einer Mannschaft gemeinsam unterbringen zu können, bot ihn Ferguson häufig alternativ als zurückhängende Spitze im 4-4-1-1-System hinter Ruud van Nistelrooy auf, während sich hinter ihm Verón und Roy Keane im zentralen Mittelfeld wiederum in der Spielgestaltung versuchten. Để hỗ trợ cho Scholes và Veron, huấn luyện viên Ferguson vẫn kiên trì với sơ đồ 4-4-1-1, trong đó Scholes chơi ở vị trí tiền đạo lùi phía sau Ruud van Nistelrooy còn Roy Keane và Veron chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm. |
Schon auf einer einfachen CD-ROM kann man eine enorme Datenmenge unterbringen. Ihre Speicherkapazität wird mit 680 Megabyte oder mehr angegeben. Một đĩa CD-ROM có thể trữ rất nhiều thông tin; dung lượng của đĩa được gọi là 680 mêgabai hay nhiều hơn nữa. |
Stattdessen ließ Bartholdi Bullaugen in die Fackel schneiden und die Scheinwerfer darin unterbringen. Thay vào đó, Bartholdi cắt những lỗ nhỏ trong ngọn đuốc (ngọn đuốc được bọc bằng vàng lá) và đặt những ngọn đèn bên trong. |
Glaube ich jedenfalls.« Erst nachdem er eingehängt hatte, stellte er sich die Frage: Wo sollen wir sie unterbringen? Chỉ sau khi đã buông điện thoại bố mới tự hỏi: biết sắp xếp để bà cụ ở đâu đây? |
Im eifrigen Bestreben, all die Pflichten und Aufgaben zu erfüllen, die wir als Mitglieder der Kirche so haben, betrachten wir manchmal das Evangelium als eine lange Liste mit Aufträgen, die wir auf unserer ohnehin schon unendlich langen Aufgabenliste unterbringen müssen, ein Zeitfenster, das wir irgendwie in unseren vollen Terminkalender einbauen müssen. Trong các nỗ lực siêng năng để làm tròn tất cả các bổn phận và nghĩa vụ của mình, với tư cách là tín hữu Giáo Hội, đôi khi chúng ta xem phúc âm như một bản liệt kê dài những nhiệm vụ mà chúng ta cần phải thêm một số thời gian vào bản liệt kê “những điều phải làm” vốn đã dài lê thê để làm cho phù hợp với lịch trình bận rộn của mình. |
IDEO sollte mögliche Interaktionen auf einer digitalen Kamera herausfinden, und diese auf einer konkreten Benutzeroberfläche unterbringen. IDEO được giao nhiệm vụ một cách để làm cho tinh thần có thể tương tác mà bạn có thể làm trên một máy ảnh kỹ thuật số và để hiển thị những người trên một giao diện người dùng cụ thể. |
Dann will ich meine Ernte und alle meine guten Dinge in diesen neuen Scheunen unterbringen.’ Rồi ta bỏ tất cả hoa mầu và của cải cất trong đó”. |
Schließlich sagte er: So will ich es machen: Ich werde meine Scheunen abreißen und größere bauen; dort werde ich mein ganzes Getreide und meine Vorräte unterbringen. “Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: Ta phá cả kho tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu trữ sản vật và gia tài vào đó; |
Wir mussten die Waren wo unterbringen. Chúng ta phải giấu đồ ở đâu đó. |
Kann die Erde so viele Menschen unterbringen? Sub: Tuong and Khoa |
Das ganze „Seil“ in einen Zellkern zu packen sei so, als wollte man einen 40 Kilometer langen, extrem dünnen Faden in einem Tennisball unterbringen — und zwar so ordentlich, dass man jedes Stück des Fadens leicht herausziehen könnte. Sách này cho biết việc cố gắng xếp các dây dài này vào nhân của một tế bào cũng giống như việc cố xếp 40km sợi chỉ mỏng vào một trái banh tennis một cách trật tự, ngăn nắp đến nỗi dễ dàng tìm ra mỗi phần của sợi chỉ. |
Ich soll eine Fremde unterbringen und keine Fragen stellen? Tôi phải cho một người hoàn toàn xa lạ ở nhờ mà không được hỏi han gì sao? |
Wo sonst sollte man all diese Kinder unterbringen, die keine Eltern haben? Sau hết, chúng ta sẽ đưa tất cả những trẻ em không cha mẹ đến nơi nào khác? |
Heute -- an diesem Morgen -- will ich über die Zukunft der von Menschen betriebenen Beförderung sprechen; darüber wie wir Staus, Schadstoffaustoß und Parkplätze reduzieren können, indem wir mehr Menschen in weniger Autos unterbringen; und wie wir das machen können mit der Technologie in unseren Taschen. Hôm nay, tôi muốn -- sáng hôm nay -- tôi muốn nói về tương lai của giao thông do người lái; về việc chúng ta có thể giảm ùn tắc, ô nhiễm và đỗ xe bằng cách đưa nhiều người vào ít xe hơn; và cách chúng ta có thể làm được điều đó bằng thiết bị ngay trong túi của mình. |
Man kann fast alle journalistischen Elemente unterbringen. Bạn có thể ứng dụng hầu hết các nguyên lý báo chí vào đây. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unterbringen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.