ungewöhnlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ungewöhnlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ungewöhnlich trong Tiếng Đức.
Từ ungewöhnlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là kỳ lạ, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ungewöhnlich
kỳ lạadjective |
đặc biệtadjective Er hatte einen ungewöhnlichen Namen, der klang ziemlich alt. Tên hắn rất đặc biệt, rất giống cổ nhân, tên |
Xem thêm ví dụ
Ungewöhnliche Wahl für ein Attentat. Một lựa chọn không bình thường cho ám sát |
Es ist nicht ungewöhnlich, daß sich aufrichtige Leser voller Wertschätzung äußern, nachdem sie die Zeitschriften erst kurze Zeit gelesen haben. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Das war nicht so ungewöhnlich, wie es klingt. Nó không dễ dàng như vẻ ngoài của nó đâu. |
Dadurch waren die Geschütze ungewöhnlich weit auseinander montiert. Kết quả là các khẩu pháo được đặt rất cách xa nhau. |
Es ist nichts Ungewöhnliches, wenn Jugendliche in solchen Cafés in einem einzigen Monat 200 Euro ausgeben. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Dieser Klüngel hat z. B. häufig zu einer ungewöhnlichen Proporzverteilung in der Stadtverwaltung geführt und artete bisweilen in Korruption aus: Der 1999 aufgedeckte „Müllskandal“ über Bestechungsgelder und unzulässige Parteispenden brachte nicht nur den Unternehmer Hellmut Trienekens in Haft, sondern ließ fast das gesamte Führungspersonal der regierenden SPD stürzen. Việc này thường hay dẫn đến một tỷ lệ phân chia lạ thường trong cơ quan hành chánh thành phố và đôi lúc đã biến chất đến tham nhũng: Qua vụ "scandal rác" về tiền hối lộ và tiền ủng hộ đảng phái trái phép được lật tẩy năm 1999, không những nhà doanh nghiệp Helmut Trienekens phải vào tù mà toàn bộ giới lãnh đạo các đảng lớn cũng bị lật đổ. |
Wenn ihr kein Holländisch versteht, ich euch aber holländische Worte vorgebe, sagt ihr, dass diese Worte einige ungewöhnliche Muster enthalten. Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường. |
In den Randbemerkungen führten die Massoreten auch ungewöhnliche Wortformen und Wendungen auf und vermerkten, wie oft sie in einem Buch oder in den gesamten Hebräischen Schriften vorkamen. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Nun sagen Sie vielleicht: " Naja, das ist ein extrem ungewöhnliches Beispiel ", und ich will mich nicht derselben Erbsenzählerei schuldig machen, die ich an anderen kritisiere. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Finden Traumphasen ungewöhnlich selten statt, kann das bekanntlich psychische Probleme verursachen. Giai đoạn REM nếu diễn ra không đều đặn theo chu kỳ và không đủ dài thường gây rối loạn cảm xúc. |
Ungewöhnlich, oder? Điều đó không bình thường, đúng không? |
Es gibt ja viele ungewöhnliche Geschichten über Leute, die angeblich Gespräche mit Geistern von Verstorbenen gehabt haben. Có nhiều câu chuyện kể về một số người liên lạc được với vong hồn người chết. |
Ungewöhnliche Sättel. Mấy cái yên ngựa lạ quá. |
Solche Erlebnisse mit Gebeten und Eingebungen sind in der Kirche nicht ungewöhnlich. Những kinh nghiệm về sự thúc giục và sự cầu nguyện này không xa lạ gì trong Giáo Hội. |
Um das Jahr 45 u. Z. gelangte die Nachricht von ungewöhnlichen Entwicklungen im syrischen Antiochia nach Jerusalem: Zahlreiche griechisch sprechende Bewohner der Stadt wurden gläubig. Vào khoảng năm 45 CN, ở Giê-ru-sa-lem người ta hay tin rằng tại An-ti-ốt xứ Sy-ri có một diễn biến khác thường—nhiều người nói tiếng Hy Lạp của thành ấy đã trở thành người tin đạo. |
Melden Sie sich regelmäßig in Ihrem Google Ads-Konto an, um nach ungewöhnlichen oder nicht autorisierten Aktivitäten wie Änderungen Ihrer Anzeigen oder Ihres Budgets zu suchen. Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn. |
Der Computer entdeckte mehrere Texte - zwei davon seht ihr hier - die sehr ungewöhnliche Muster haben. Máy tính đã tìm thấy một số văn bản đây là hai trong số chúng, có cấu trúc rất không bình thường. |
Ungewöhnlich? Bất bình thường à? |
Sie hat also die ungewöhnliche Einzelheit bemerkt, aber ist zu ihrem normalen Leben zurück gekehrt. Vậy là cô ấy phát hiện điều bất thường, nhưng cô ấy quay lại với cuộc sống bình thường của mình. |
In den letzten Jahren hat Mutter Natur ihre vergeltende Macht und Überlegenheit auf ungewöhnliche und mächtige Weise demonstriert. Trong những năm gần đây, thiên nhiên đã cho thấy sự trả thù và uy quyền tối cao của mình trong những cách thức khác thường và mãnh liệt. |
Als wir am Eden Projekt gearbeitet haben mussten wir ein sehr großes Treibhaus bauen an einem Ort der nicht nur ungewöhnlich war sondern der sich ständig änderte, denn es wurde immer noch Gestein gefördert. Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác. |
Befeuert von ungewöhnlich warmen Wasseroberflächentemperaturen von geschätzt um 29,5 °C wandelte sich das System am 7. Januar nach und nach in ein tropisches Tiefdruckgebiet. Được kích thích bởi nhiệt độ bề mặt biển cao bất thường, ước tính ở 29,5 °C (85,1 °F), hệ thống dần dần phát triển thành một áp thấp nhiệt đới vào ngày 7. |
5 Samuel hatte eine ungewöhnliche Kindheit. 5 Tuổi thơ của Sa-mu-ên không như những đứa trẻ khác. |
Doch selbst wenn du persönlich jetzt gerade nicht unter Gegnerschaft oder ungewöhnlichen Härten zu leiden hast, so vergiß nicht, daß es jederzeit geschehen könnte. Dù cho ngay bây giờ bạn chưa nếm sự chống đối hay khó khăn bất thường, hãy nhớ rằng điều này có thể xảy ra bất cứ lúc nào. |
Sogar Einzelheiten über Cyrus’ ungewöhnliche Strategie sagte Jesaja voraus (Jesaja 44:24 bis 45:3). Ê-sai cũng nói chi tiết về cách đặc biệt mà Si-ru sẽ chinh phục thành.—Ê-sai 44:24–45:3. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ungewöhnlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.