uncie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uncie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncie trong Tiếng Rumani.
Từ uncie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ounce, ounce. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uncie
ounce
Puteți începe cu 4 uncii de ciuperci porcini uscate. Anh đã bắt đầu với 4 ounce nấm Porcini khô cơ mà. |
ounce
Puteți începe cu 4 uncii de ciuperci porcini uscate. Anh đã bắt đầu với 4 ounce nấm Porcini khô cơ mà. |
Xem thêm ví dụ
N-am nicio uncie de bună voinţă, asta e. Tôi không có một lạng lòng tốt nào, và đó là sự thật. |
Harm un păr din capul ei, Nu veți primi o uncie de aur de la mine. Nếu động vào một cộng tóc của cô ấy, ông sẽ không có được một lạng vàng nào từ tôi đâu. |
Și este adevărat că o uncie de prevenție este egală cu o livra de medicament dar doar dacă știm ce să prevenim. Và đúng là phòng bệnh hơn chữa bệnh, nhưng đó là khi ta biết phải phòng tránh cái gì. |
Preţul aurului e de 1.872 de dolari per uncie. Vàng hiện tại có giá 1,872 đô cho 1 ounce. |
Aş da o uncie de aur pentru niţică protecţie. Anh sẽ góp vốn một lượng vàng bụi để được bảo vệ. |
Dacă aş putea arăta măcar o uncie din curajul tău, Kung. Giá mà tôi có thể tỏ ra can đảm bằng một phần của anh, Cung. |
Și ar fi trebuit să-l întoarse dacă ați avut o uncie de decență. Nếu cô biết thế nào là tinh tế, thì cô phải từ chối cậu ấy chứ. |
Ştii, dacă ai fi avut o uncie de sentimente pentru ea... Cậu biết đấy, nếu cậu có 1 chút tình cảm nào dành cho con bé... |
Doar după ce sorbea si ultima uncie de agonie, doar când acestia literalmente îsi implorau moartea, doar atunci îi omora. Chỉ sau khi hành hạ họ đau đớn cùng cực cho tới khi họ van nài ngài được chết, thì ngài mới giết chúng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.