unangenehm trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unangenehm trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unangenehm trong Tiếng Đức.

Từ unangenehm trong Tiếng Đức có nghĩa là khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unangenehm

khó chịu

adjective

Xem thêm ví dụ

Diese Frucht riecht unangenehm.
Loại trái cây này có mùi khó ngửi.
Wenn ich in einen Raum voll mit Kollegen ginge und um ihre sofortige Unterstützung bitten würde und anfinge ihnen zu erzählen, was ich Ihnen gerade erzählt habe, würde ich sehr wahrscheinlich nicht das Ende der zweiten Geschichte erreichen, bevor es ihnen wirklich unangenehm würde, irgend jemand würde einen Witz einflechten, sie würden das Thema wechseln und den Rest vergessen.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Sich mit solchen unangenehmen Fragen auseinanderzusetzen kann einem durchaus den Mut geben, davon loszukommen.
Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá!
Die Reise muss nicht unangenehm sein.
Đây không cần phải là một chuyến đi khó chịu.
Das passiert vielleicht auch Christen, und es kann eine äußerst unangenehme Erfahrung sein.
Điều này cũng có thể xảy ra cho tín đồ đấng Christ, và đây có thể là một kinh nghiệm khó chịu nhất.
Es war unerfreulich und unangenehm, von meiner Großmutter draußen so abgespritzt zu werden.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.
Ein unangenehmer Mann.
Một người rất dễ chịu.
Wir hatten einige unangenehme Entscheidungen zu treffen, Bernard.
Chúng ta phải có những quyết định không hề dễ chịu, Bernard.
Verkehrsstaus sind nur ein Symptom dieser Herausforderung, sie sind zwar wirklich sehr, sehr unangenehm, aber auch nicht mehr.
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy.
Vermeiden Sie längeren direkten oder indirekten Hautkontakt, wenn das Gerät in Betrieb ist oder aufgeladen wird, da Hautkontakt zu warmen Oberflächen über einen längeren Zeitraum zu einem unangenehmen Gefühl oder Verbrennungen führen kann.
Tránh để thiết bị tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với da trong thời gian dài khi bạn đang sử dụng hoặc sạc thiết bị – việc này có thể gây khó chịu hoặc bỏng.
Deine Stimme und Deine Sprache sind ohnedies schon unangenehm genug.
Tuy nhiên lời ăn tiếng nói và tính cách của cậu hơi xấc xược một chút.
Es gibt zwei mögliche Auflösungen: entweder wir lösen diese nicht-nachhaltigen Zeitbomben auf eine angenehme Weise unserer Wahl, indem wir Gegenmaßnahmen ergreifen, oder aber diese Konflikte werden auf unangenehme Weise gelöst, die wir nicht selbst wählen - nämlich durch Kriege, Krankheiten oder Hunger.
Giải pháp sẽ đạt hiệu quả theo hai cách: hoặc chúng ta giải quyết những vấn đề bất bền vững theo cách tự chọn lạc quan bằng cách sửa chữa nó hoặc thu xếp những mâu thuẫn theo cách bi quan hơn và ko được lựa chọn -- bằng chiến tranh, dịch bệnh hoặc đói kém.
Sie sind ein unangenehmer Mensch.
Ông là người không mấy dễ chịu.
Chris, der sich als Erster mit ihm unterhalten hatte, probierte stattdessen aus, was er tun konnte, damit es Gavin nicht mehr unangenehm war, über die Bibel zu reden.
Thay vì thế, anh Chris, người đầu tiên mời anh Gavin học Kinh Thánh, đã tìm những cách khác nhau để giúp anh ấy thoải mái hơn trong việc thảo luận Kinh Thánh.
Das sind eher launische Freunde, in einer Minute unterstützend, in der anderen sehr unangenehm.
Chúng giống một người bạn thay đổi theo tâm trạng hơn, người mà có thể hoàn toàn ủng hộ trong một phút và thật sự khó chịu ngay sau đó.
Außerdem ist es mir etwas unangenehm, dass Leute davon ausgehen, ich repräsentiere etwas typisch Indisches, wenn ich es trage, da ich mich nicht so fühle.
Ngoài ra, nó làm cho tôi cảm thấy hơi khó chịu, khi người ta nghĩ rằng tôi sẽ đại diện cho cái gì đó đậm chất Ấn Độ khi mặc nó, bởi vì tôi không hề cảm thấy như vậy
Er ist'ne unangenehme Kombination aus Narzisst und Soziopath.
Hắn ta là sự kết hợp bẩn thỉu giữa rối loạn nhân cách yêu bản thân thái quá và chống đối xã hội.
Und auf den ersten, ist diese Art der Sache unangenehm genug.
Và lần đầu tiên, các loại điều này khó chịu đủ.
Mary hasste ihre unordentlich Bungalow und war so unangenehm sie, dass nach dem ersten oder zwei Tage würde niemand mit ihr spielen.
Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy.
Es wäre uns sehr unangenehm.
Chắc chắn là chúng ta không thấy thỏa mái.
Und es war ein sehr, sehr unbehagliches, unangenehmes Gefühl.
Và điều đó rất không thoải mái và rất khó chịu.
Ja, das sollte dir unangenehm sein.
Yeah, tự thấy xấu hổ đi.
Es war unangenehm und barbarisch.
Nó ghê tởm và man rợ.
Aber vielleicht fällt es den Enkeln wegen der aufrichtigen Freundlichkeit ihrer Großeltern leichter, sich ihnen anzuvertrauen, wenn es ihnen unangenehm ist, etwas ihren Eltern zu offenbaren.
Tuy nhiên, tính nhân hậu thành thật của bạn sẽ có thể làm cho các cháu dễ tâm sự với bạn khi chúng không cảm thấy muốn thổ lộ vấn đề với cha mẹ chúng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unangenehm trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.