unabhängig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unabhängig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unabhängig trong Tiếng Đức.

Từ unabhängig trong Tiếng Đức có các nghĩa là tự do, thật, sạch, sạch sẽ, rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unabhängig

tự do

(free)

thật

(real)

sạch

(clean)

sạch sẽ

(clean)

rỗi

(free)

Xem thêm ví dụ

1982 gründete sie die Oxford Research Group (ORG), eine unabhängige Nichtregierungsorganisation, die Entscheidungsprozesse zu Sicherheitsfragen in den fünf größten Nuklearmächten erforscht und Politikentscheider, Akademiker, Militärs und Vertreter der Zivilgesellschaft zum Dialog zusammenbringt.
Năm 1982 bà lập ra Nhóm nghiên cứu Oxford, một tổ chức phi chính phủ nghiên cứu độc lập việc làm quyết định về an toàn trong 5 nước có vũ khí hạt nhân nhiều và tạo ra cuộc đối thoại giữa các nhà làm chính sách hạt nhân, các nhà quân sự, các giới chức đại học và xã hội dân sự.
In Bezug auf unsere Publisher-Suite (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob und AdSense) agieren Sie und Google als voneinander unabhängige Verantwortliche für personenbezogene Daten.
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
Unabhängig davon haben wir allen Grund, wie Josua treu zu bleiben.
có hy vọng sống trên trời hay trên trái đất, chúng ta có lý do để trung thành như Giô-suê.
Wie können wir also diesen Pioniergeist aufrecht erhalten mit etwas, das unabhängig von fossiler Energie sein würde?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Diese Versammlungen waren keine unabhängigen, autonomen Gruppen, sondern arbeiteten in Liebe zusammen.
Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương.
Der Sklavenaufstand auf Haiti war der einzige, der zur Gründung eines unabhängigen Staates führte.
Cách mạng Haiti là cuộc nổi dậy của nô lệ duy nhất dẫn đến việc thành lập một nhà nước.
Die Richter und Strafverfolger sollen von einer unabhängigen Justizkommission ernannt werden, die Beschwerden nachgehen und Richter sowie Strafverfolger zur Rechenschaft ziehen kann, wenn diese gegen den beruflichen Verhaltenskodex verstoßen.
Các thẩm phán và công tố viên phải do một hội đồng tư pháp độc lập bầu ra; hội đồng này cũng có thẩm quyền điều tra các khiếu tố và kỷ luật những thẩm phán và công tố viên vi phạm đạo đức nghề nghiệp;
Hier tritt ein wirklich wichtiger Punkt zutage, nämlich, dass wir in diesem Land über Demokraten und Republikaner reden und denken, dass es diese kleine Gruppe von Unabhängigen, sagen wir 2%, gibt.
Điều đó đã đề cập đến một điểm vô cùng quan trọng, đó là chúng ta thường bàn luận về đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa và cho rằng có một nhóm thiểu số những người ủng hộ chủ nghĩa độc lập chiếm 2%?
Es gibt ganz viele verschiedene Vorgänge im Gehirn, die alle ziemlich unabhängig voneinander ablaufen.
Có rất nhiều quy trình trong bộ não và chúng hoạt động một cách độc lập.
Weltweit gesehen, sind Jehovas Zeugen ‚zu einer mächtigen Nation‘ geworden — als vereinte globale Versammlung ist ihre Zahl größer als die jeweilige Bevölkerungszahl von mindestens 80 unabhängigen Staaten der Welt.“
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
Jesus erklärte während seines irdischen Lebens wiederholt, daß er nichts aus eigenem Antrieb tat; er handelte nicht unabhängig, sondern ordnete sich stets seinem himmlischen Vater unter.
Khi ở trên đất, Giê-su nhắc đi nhắc lại nhiều lần rằng ngài không làm gì tự ý ngài; ngài không hành động một cách độc lập, nhưng luôn luôn giữ sự phục tùng đối với Cha trên trời.
„Ein unabhängiger Journalismus könnte dabei helfen, Fälle von Misshandlungen aufzudecken, die andernfalls einfach unter den Teppich gekehrt würden.“
"Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.”
Die Überwindung dieser beiden Illusionen ist nicht unabhängig voneinander.
Việc vượt qua hai ảo tưởng trên không độc lập với nhau.
Das gilt für jeden, ganz unabhängig von seiner Gesellschaftsschicht, Hautfarbe oder Nationalität.
Triển vọng này dành cho mọi người, bất luận địa vị xã hội, màu da hoặc nơi cư trú.
Kor. 6:19, 20). Jeder, der sich Jehova hingegeben hat, gehört ihm, unabhängig davon, ob er Aussicht auf Leben im Himmel oder auf der Erde hat.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta.
Mit dieser Philosophie hoffe ich, dass Sie alle, unabhängig von Ihren Hindernissen, auch ein sehr glückliches Leben führen können.
Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc.
A: Jeder Presseverlag und jede Website innerhalb oder außerhalb Europas kann unabhängig von der Kennzeichnung als betroffene europäische Presseveröffentlichung Snippets für seine bzw. ihre Website mithilfe verschiedener Methoden steuern.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
Solange wir unser Bestes geben, ist es Jehova wohlgefällig, unabhängig davon, ob es im Vergleich mit anderen mehr oder weniger ist (Galater 6:4).
Vì thế, những gì chúng ta làm được có thể nhiều hơn hay ít hơn so với người khác, nhưng miễn chúng ta làm hết sức mình, tất được Đức Giê-hô-va đẹp lòng.
In den 850ern waren diese unabhängigen Emirate das von Malatya (Melitene) unter Omar al-Aqta, das Emirat von Tarsus unter Ali ibn Yahya („Ali der Armenier“), das Emirat von Qaliqala (Theodosiopolis, heutiges Erzurum) und die Paulikianer von Tephrike unter ihrem Anführer Karbeas.
Vào những năm 850, các mối đe dọa kéo dài dai dẳng nhất của Đông La Mã bao gồm Tiểu vương quốc Melitene (Malatya) do Umar al-Aqta cai trị, Tiểu vương quốc Tarsus của Ali ibn Yahya ("Ali người Armenia"), Tiểu vương quốc Qaliqala (ngày nay là Theodosiopolis, Erzurum) và các bộ tộc người Tephrike đuọc lãnh đạo bởi Karbeas.
Gottes Wort zeigt vielmehr wahrheitsgemäß, daß die „letzten Tage“ für das nun bereits etwa 6 000 Jahre dauernde klägliche Experiment des Menschen, von Gott unabhängig zu herrschen, weit fortgeschritten sind (2. Timotheus 3:1-5, 13).
Lời Đức Chúa Trời chân-thật cho thấy rằng vào khoảng 6.000 năm tự-trị, loài người thay vì giải được các vấn-đề thật ra đã hoàn toàn thất-bại và thế-gian này đang ở trong thời-kỳ “sau-rốt” của nó. (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13).
Doch unabhängig davon, wie das bei jedem Einzelnen vor sich geht, trifft auf alle das zu, was der Apostel Paulus wie folgt beschreibt: „Durch ihn seid ihr auch, als ihr gläubig geworden seid, mit dem verheißenen heiligen Geist versiegelt worden, der ein im Voraus gegebenes Unterpfand unseres Erbes ist“ (Eph.
Tuy nhiên, bất kể việc được xức dầu diễn ra như thế nào, mỗi người đều có được điều mà sứ đồ Phao-lô miêu tả: “Khi tin rồi, anh em cũng nhờ ngài mà được đóng dấu bằng thần khí đã hứa, tức dấu bảo đảm về sản nghiệp của chúng ta” (Ê-phê 1:13, 14).
Sie besteht heutzutage aus zwei institutionell unabhängigen Institutionen, der Division für Wissenschafts- und Technologiegeschichte (englisch: Division of History of Science and Technology; DHST) und der Division für Logik, Methodologie und Wissenschafts- und Technologiephilosophie (englisch: Division of Logic, Methodology and Philosophy of Science and Technology; DLMPST).
Ngày nay IUHPS có hai phân ban (division), là: Phân ban Lịch sử của Khoa học và Công nghệ (DHST, Division of History of Science and Technology); Phân ban Logic, Phương pháp luận và Triết học của khoa học (DLMPS, Division of Logic, Methodology and Philosophy of Science).
Das kann dazu führen, daß man unabhängig werden will und mit der von Gott übertragenen Aufgabe, Mutter zu sein und für das Heim zu sorgen, unzufrieden wird (Titus 2:4, 5).
Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5).
15 Bedauerlicherweise beschlossen unsere Ureltern, sie seien nicht auf Gott als ihren Herrscher angewiesen, und erwählten es sich, unabhängig von ihm zu leben.
15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài.
Anders als bei clientseitigen Videoimplementierungen, bei denen der Videostream und Anzeigen unabhängig voneinander angefordert werden, wird bei der serverseitigen Implementierung, die mit der dynamischen Anzeigenbereitstellung verwendet wird, nur ein Stream angefordert, bei dem Anzeigen dynamisch in den Videocontent eingefügt werden.
Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unabhängig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.