Umfeld trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Umfeld trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Umfeld trong Tiếng Đức.
Từ Umfeld trong Tiếng Đức có nghĩa là Môi trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Umfeld
Môi trườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Inmitten der unterschiedlichsten schwierigen Umstände und Umfelder stehen sie sicher, „standhaft und unverrückbar“2 da. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Um diese Frage beantworten zu können, muß man etwas über das Umfeld wissen, in das die Christen in dieser Stadt eingebettet waren. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
Insgesamt wurden 18 Angehörige der Dynastie und viele weitere Personen aus ihrem Umfeld von den Bolschewiki umgebracht. Tổng cộng là 18 người trong hoàng tộc Nga và nhiều người thân cận khác bị nhóm Bolshevik xử bắn. |
( Geräusch ) Sogar wenn Sie in einem lärmigen Umfeld wie diesem sind - und wir verbringen alle viel Zeit an Orten wie diesem - hören Sie bei der Kaffeebar hin: wieviele Klangkanäle kann ich hören? ( Tiếng ồn ) Để thậm chí nếu quý vị ở vào một môi trường ồn ào như thế này -- mà phần lớn thời gian của tất cả chúng ta có mặt ở những nơi như vậy -- ngồi trong quán bar và lắng nghe có bao nhiêu kênh âm thanh tôi có thể nghe? |
„Orientiere dich an Erwachsenen in deinem Umfeld, die als Christen ein gutes Beispiel geben“, empfiehlt Roberto, ein Bethelmitarbeiter Ende 20. Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”. |
Innerhalb des irdischen Teils der Organisation Jehovas genießt sein Volk ein einzigartiges, geistig reiches Umfeld. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
In anderen Ländern kommt es viel weniger auf das soziale Umfeld der Kinder an. Ở những nước khác, ảnh hưởng của hoàn cảnh gia đình thấp hơn nhiều. |
Allzu häufig bemerken wir in unserem Umfeld Not und hoffen, dass jemand aus der Ferne wie von Zauberhand erscheint und die Not lindert. Chúng ta thường thấy nhu cầu xung quanh mình với hy vọng rằng sẽ có một người từ xa xuất hiện một cách nhiệm mầu để đáp ứng những nhu cầu đó. |
Zunächst einmal ist es für den Trinker und für sein näheres Umfeld unumgänglich, sich das Problem überhaupt einzugestehen. Trước tiên, điều quan trọng là người nghiện rượu và những ai thân thiết với người đó nhận ra vấn đề. |
* Wie wäre es wohl, wenn jeder in unserem Umfeld zum Herrn bekehrt wäre? * Các em nghĩ nếu mọi người xung quanh các em đều được cải đạo theo Chúa thì sẽ như thế nào? |
Wie sah damals das religiöse Umfeld in Italien aus? Hãy để tôi kể bạn nghe đôi điều về tình hình tôn giáo ở Ý vào thời đó. |
Sie brauchen ein sicheres Umfeld. Bạn cần một không gian an toàn. |
Ich arbeite in einem der weltweit wettbewerbsorientierten Umfelder; hier arbeitet man hart, spielt hart, hier muss man die Beste sein. Và tôi đang thuộc một trong những môi trường cạnh tranh cao nhất thế giới, nơi mà bạn làm mạnh, chơi mạnh, anh phải là số một, anh phải là số một. |
Wer die praktische Anleitung Christi in seinem Leben umsetzt, nutzt sich selbst, seiner Familie — und seinem sozialen Umfeld. Những ai cố gắng áp dụng sự hướng dẫn thực tế của Chúa Giê-su thì chính họ, gia đình, cũng như cộng đồng sẽ được lợi ích. |
Die COMETA („COMité d’ETudes Approfondies“ zu deutsch etwa „Komitee für detaillierte Studien“) ist eine private Gruppe aus Frankreich, welche sich vor allem aus dem Umfeld des französischen Verteidigungsministeriums zusammensetzt. COMETA (Comité d'Études Approfondies, "Ủy ban nghiên cứu chuyên sâu") là một nhóm tư nhân người Pháp, chủ yếu gồm các cá nhân cấp cao của Bộ Quốc phòng Pháp. |
Seine Absichten hinsichtlich der Ehe gehen über die Befriedigung und Selbstverwirklichung eines Erwachsenen weit hinaus. Viel wichtiger ist es, ein ideales Umfeld zu schaffen, in dem Kinder aufwachsen und gedeihen können. Ngài đã định rõ các mục đích của hôn nhân phải vượt xa hơn sự thỏa mãn và thành tựu cá nhân của những người trưởng thành, và quan trọng hơn, phải thúc đẩy bối cảnh lý tưởng cho con cái được sinh ra, nuôi dạy và nuôi dưỡng. |
Nach zwei Jahren wurde der Vertrag gekündigt und ein Unternehmen aus dem Umfeld der religiösen Stiftungen Bonyad Mostazafan (Armen) & Janbazan (Märtyrer), die M&J Foundation mit dem Bau beauftragt. Sau hai năm, hợp đồng này bị hủy bỏ và trao cho Bonyad Mostazafan & Janbazan (M&J Foundation). |
Der Honig, den Johannes aß, wurde wahrscheinlich von einer wilden Bienenart (Apis mellifera syriaca) produziert, die in seinem Umfeld heimisch war. Mật ong mà Giăng ăn có thể là của loại ong rừng Apis mellifera syriaca phổ biến ở vùng đó. |
Das religiöse Umfeld war feindlicher geworden, weshalb sie nun selbst für sich sorgen mußten. Môi trường tôn giáo đã trở nên gay go hơn, và giờ đây họ phải tự lo lấy. |
Ihr wollt nur saubere Umfelder, in denen ihr leben wollt. Bạn chỉ muốn làm cho môi trường nơi bạn sống và làm việc được tốt thôi. |
Auch im persönlichen Umfeld. Đó còn là chuyện cá nhân. |
Kevin Carroll kam aus einem sozial extrem benachteiligtem Umfeld: Alkoholikermutter, abwesender Vater, Philadelphia-Innenstadt, schwarz, musste auf einen jüngeren Bruder aufpassen. Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
" Wie kann jemand in so einem Umfeld aufwachsen? " Sao 1 người có thể trưởng thành với tất cả những thứ này xung quanh? |
Bingham es zu schätzen, dass das Evangelium einen festen Halt bietet, wenn sich das Umfeld ändert. Bingham biết ơn về cách mà phúc âm đã mang đến một ảnh hưởng ổn định trong khi có các thay đổi về hoàn cảnh. |
Dieses Umfeld führte dazu, dass ich mich mit 16 taufen ließ. Môi trường thiêng liêng đó đã tác động đến tôi và thôi thúc tôi báp-têm ở tuổi 16. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Umfeld trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.