ufer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ufer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ufer trong Tiếng Đức.
Từ ufer trong Tiếng Đức có các nghĩa là bờ biển, sự lao dốc, sự lao xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ufer
bờ biểnnoun Er machte Feuer am Ufer, rief Euren Namen und sprach mit Euch. Và ông ấy thường thắp những ngọn đuốc ở bờ biển, gọi tên và trò chuyện với cậu. |
sự lao dốcnoun |
sự lao xuốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Die Ordinierung Joseph Smiths und Oliver Cowderys zum Aaronischen Priestertum am 15. Mai 1829 am Ufer des Susquehanna bei Harmony, Pennsylvania (History of the Church, 1:39–42). Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42). |
Abrahams Same sollte „wie die Sterne der Himmel und wie die Sandkörner, die am Ufer des Meeres sind“, werden (1. Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. |
Dein ermutigendes Flüstern in meinem Strudel der Verzweiflung hält mich und hebt mich ans Ufer der Vernunft, um wieder zu leben und wieder zu lieben." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
Was die Aimara sprechende Bevölkerung betrifft, sie hat sich in den zahlreichen Dörfern und Orten am Ufer niedergelassen sowie auf den Halbinseln, die in den See hineinragen. Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ. |
Ich stand auch am Ufer des Susquehanna, wo Joseph und Oliver, ausgestattet mit der Vollmacht und den Schlüsseln, getauft worden waren. Tôi cũng đã đứng bên bờ Sông Susquehanna nơi mà Joseph và Oliver, sau khi được ban cho thẩm quyền và các chìa khóa, đã chịu phép báp têm. |
Das westliche Ufer des Sees gehört zur peruanischen Region Puno, das östliche Ufer zum bolivianischen Departamento La Paz. Phần tây của hồ thuộc về vùng Puno của Peru, và phần đông thuộc về Bolivian La Paz Department. |
Jehova spielte auf jene riesige Zahl an, als er die Sterne und „die Sandkörner, die am Ufer des Meeres sind“, zahlenmäßig miteinander verglich (1. Mose 22:17). Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
Als alle am anderen Ufer sind, soll Josua zu zwölf starken Männern sagen: »Geht zu der Stelle, wo die Priester mit der Bundeslade stehen. Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước. |
Mit derselben Hartnäckigkeit die mir mein Vater anerzogen hatte, seit ich klein war - er brachte mir das Segeln bei, obwohl er wusste, ich würde nie sehen können, wohin ich fuhr, nie das Ufer sehen, oder die Segel, niemals das Ziel. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
Als zum Beispiel im Jahr 632 v. u. Z. die Babylonier und die Meder gegen die Stadt Ninive aufmarschierten, ließen heftige Regenfälle den Tigris über die Ufer treten, wodurch ein Teil der unüberwindbaren Mauern einstürzte. Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ. |
In Gilgal waren die Israeliten sehr beunruhigt, als sich das Heer der Philister, die ‘wie die Sandkörner am Ufer des Meeres an Menge’ waren, bei Michmas sammelte (1. Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
Sowohl vom amerikanischen als auch vom kanadischen Ufer aus legen regelmäßig Boote ab. Những chiếc thuyền đều đặn rời bến hai bên bờ sông, bờ bên Hoa Kỳ cũng như bên Canada. |
Die dicht beieinander stehenden Häuser bildeten Straßen und Gassen direkt am Ufer des Sees Genezareth. Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê. |
Alice ging voran, und die ganze Partei schwamm ans Ufer. & gt; Alice dẫn đường, và toàn Đảng, toàn bơi vào bờ. & gt; |
Durch das Einsetzen der Schneeschmelze auf dem Hermon trat der Jordan über die Ufer. Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ. |
Der am Ufer Stehende wies sie daraufhin an: „ ‚Werft das Netz auf der rechten Seite des Bootes aus, und ihr werdet welche finden.‘ Vì thế cho nên người đứng trên bờ nói với họ: “Hãy thả lưới bên hữu thuyền, thì các ngươi sẽ được. |
Joseph erklärte später, er habe „die Stimme von Petrus, Jakobus und Johannes in der Wildnis zwischen Harmony, Kreis Susquehanna, und Colesville, Kreis Broome, am Ufer des Susquehanna“ gehört, „die verkünden, dass sie die Schlüssel des Reiches sowie der Evangeliumszeit der Fülle der Zeiten besitzen!“ Về sau, Joseph nói rằng ông đã nghe “tiếng nói của Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có các chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!” |
Am Ufer entdecken sie „ein Kohlenfeuer mit Fischen darauf und Brot“. Khi lên bờ, họ thấy “một đống lửa than có cá ở trên, cũng có bánh mì nữa”. |
Einen Teil des Weges legte Katharina auf dem Dnjepr zurück. Voller Stolz wies sie die Botschafter auf die blühenden Ortschaften am Ufer hin, in denen es vor fleißigen und glücklichen Landbewohnern nur so wimmelte. Trong một đoạn của cuộc hành trình, trong khi thuyền của Catherine đang trôi trên Sông Dnieper, Catherine tự hào chỉ cho các đại sứ thấy các thôn ấp phát triển mạnh dọc theo bờ sông, đông đảo dân cư cần cù và hạnh phúc trong thị trấn đó. |
Jetzt konnte er vorwärtsschwimmen und sicher das andere Ufer des Sees erreichen. Bây giờ anh ta có thể bơi về phía trước, hướng tới sự an toàn ở phía bên kia hồ. |
Eine andere Urgroßmutter, damals ein Teenager, zog einen Handkarren am südlichen Ufer des Flusses Platte entlang. Một bà cố khác của tôi, lúc còn niên thiếu, đã đẩy một chiếc xe kéo tay dọc theo bờ phía nam dòng sông Platte River. |
An welchem Ufer liegt Shona? Shona ở bờ bên nào? |
6 Von Babylon aus stromaufwärts haben die Ingenieure des Cyrus das Ufer des Euphrat durchstochen und damit das Wasser abgeleitet, sodass es nicht mehr südwärts zur Stadt hin fließt. 6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa. |
Saint-James liegt an der Grenze zwischen der Normandie und der Bretagne, in der Nähe von Mont-Saint-Michel, am Ufer des Flusses Beuvron. Saint-James nằm ngay biên giới giữa Normandie và Bretagne, gần Mont-Saint-Michel. |
Warum sind wir wieder am gleichen Ufer, bei den gleichen Netzen und führen das gleiche Gespräch? Tại sao chúng ta trở lại cũng bãi biển này, bên cạnh cũng mấy cái lưới này, có cùng một cuộc chuyện trò này? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ufer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.