überwinden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ überwinden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überwinden trong Tiếng Đức.
Từ überwinden trong Tiếng Đức có các nghĩa là đánh bại, thắng, giết, tháng, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ überwinden
đánh bại(beat) |
thắng(beat) |
giết(slaughter) |
tháng(beat) |
vượt qua(overcome) |
Xem thêm ví dụ
Das Überwinden einer anfänglichen Beklommenheit. Vượt qua sự vụng về của xã hội ban đầu. |
Thessalonicher 5:14). Solche „bekümmerten Seelen“ haben manchmal das Gefühl, dass der Mut sie verlässt und dass sie den Berg, den sie vor sich sehen, nicht ohne eine helfende Hand überwinden können. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Die Angst, für seinen Glauben einzutreten, kann man überwinden Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình |
Dann nämlich werden wir in der Lage sein, die Stimme des Geistes zu hören, Versuchung zu widerstehen, Zweifel und Angst zu überwinden und die Hilfe des Himmels in unserem Leben zu erhalten. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Die Verbitterung, die Rachegelüste weckt, läßt sich leichter überwinden, wenn man sich seine eigenen Schwächen vor Augen führt. Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
Dieses Vertrauen gab ihm die Kraft, zeitliche Prüfungen zu überwinden und Israel aus Ägypten zu führen. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Legen Sie ihnen ans Herz, sich schriftlich ein Ziel dafür zu setzen, wie sie sich darum bemühen werden, in einer der Situationen oder Unternehmungen von ihrer Liste Streit zu vermeiden oder zu überwinden. Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê. |
„Dank der Macht des Sühnopfers Jesu Christi können wir die Kraft haben, keinen Anstoß zu nehmen und jede Kränkung zu überwinden. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
11 wer aber standhaft bleibt und sich nicht überwinden läßt, der wird errettet werden. 11 Nhưng kẻ nào bền chí, và không để bị chế ngự thì sẽ được cứu. |
Nach einem langen Arbeitstag müssen wir uns vielleicht überwinden, die Zusammenkunft zu besuchen. Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp. |
Wir mussten das NICE-Problem überwinden. Chúng tôi phải kinh qua được NICE. |
Ich weiß auch: Wenn wir anderen mit aufrichtiger Liebe dienen und vergeben, können wir Heilung erfahren und die Kraft empfangen, unsere eigenen Schwierigkeiten zu überwinden. Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình. |
Du erfährst auch, wie machtvoll das Wort Gottes ist, wenn es darum geht, Priesterlist, falsche Lehre, Sünde, Hass und Abfall vom Glauben zu überwinden, und dass es jeden dahin führen kann, eine mächtige Herzenswandlung zu erfahren und von Neuem geboren zu werden. Các em cũng sẽ học về quyền năng của lời Thượng Đế để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lạc, tội lỗi, lòng thù ghét, và sự bội giáo trong khi hướng dẫn các cá nhân nhận được một sự thay đổi lớn lao trong lòng và được sinh lại. |
Wie kann man angesichts eines solchen Mißtrauens hoffen, daß die Ehepartner zusammenarbeiten werden, um Unstimmigkeiten zu überwinden und die Ehebande zu stärken, nachdem der Hochzeitstag vorüber ist? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Ein Mädchen versteht zwar, dass sich durch das Sühnopfer Sünden überwinden lassen, aber es leidet an einer schweren Krankheit und glaubt nicht, dass das Sühnopfer dabei eine Hilfe sein kann. Một thiếu nữ hiểu rằng Sự Chuộc Tội có thể giúp mình khắc phục tội lỗi, nhưng cô ta đã được chẩn đoán là mắc một căn bệnh hiểm nghèo và không nghĩ rằng Sự Chuộc Tội có thể giúp đỡ được. |
Für einige, die heute zuhören, ist vielleicht „eine mächtige Wandlung [im] Herzen“17 vonnöten, um schwerwiegende Sünden zu überwinden. Một vài người lắng nghe ngày hôm nay có thể cần có “một sự thay đổi lớn lao trong lòng”17 để đối phó với những tội lỗi nghiêm trọng. |
Ein Freund aus der Klasse hat dir anvertraut, dass er glaubt, dass das Sühnopfer Jesu Christi zwar für die meisten Menschen gilt, er aber nicht sicher ist, ob es auch bei ihm funktioniert, weil er die gleiche Sünde immer wieder begeht und nicht glaubt, dass er sie jemals überwinden könne. Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó. |
Es gab also zwei Hindernisse, die ich überwinden musste. Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua. |
Durch das erstaunliche Wachstum des Senfkorns veranschaulichte er, dass Gottes Königreich die Macht hat, sich auszudehnen, zu schützen und jeden Widerstand zu überwinden. Ngài dùng sự phát triển đáng kinh ngạc của hạt cải để minh họa cho việc Nước Đức Chúa Trời có quyền lực mở rộng, bảo vệ và chinh phục mọi trở ngại. |
Wie kann man die Tendenz, sich zu beklagen, überwinden? Làm thế nào một người có thể khắc phục khuynh hướng hay phàn nàn? |
Wir sollten wahrscheinlich genauso sehr um die Zeit und die Chance bitten, an uns zu arbeiten, uns anzustrengen und die Sünde zu überwinden, wie wir um Barmherzigkeit flehen. Có lẽ chúng ta cần phải cầu nguyện nhiều để có được thời giờ và cơ hội để làm việc, cố gắng và khắc phục tội lỗi cũng như để có được lòng thương xót. |
Anderen zu dienen und ihnen unsere Liebe zu zeigen, hilft uns, unsere eigenen Schwierigkeiten zu überwinden, und lässt sie uns weniger problematisch erscheinen. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
Dank des Geistes können wir genau die Eigenschaften entwickeln, die wir brauchen, um falsche Neigungen überwinden zu können (Galater 5:22, 23). (Ga-la-ti 5:22, 23) Thánh linh của Đức Chúa Trời thậm chí có thể động lòng anh em đồng đạo đem niềm an ủi cho chúng ta. |
Niemand kann ihr entrinnen, wenige überwinden sie. Không một ai tránh được tội đó; một vài người khắc phục được tội đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überwinden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.