Überweisung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Überweisung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Überweisung trong Tiếng Đức.
Từ Überweisung trong Tiếng Đức có các nghĩa là truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển giao, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Überweisung
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao(transfer) |
chuyển, chuyển giao(transfer) |
truyền(transfer) |
chuyển giao(transfer) |
chuyển(change) |
Xem thêm ví dụ
Wenn Sie die Überweisung vor mindestens zwei Wochen veranlasst haben und die Zahlung immer noch nicht aufgeführt wird, können Sie sich an uns wenden. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Der tote Untermieter, Ben Tuttle. Drogenmissbrauch. Überweisungen. Und jetzt, ganz zufällig, ein Einbruch. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
So nehmen Sie eine Zahlung per elektronischer Überweisung vor: Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử: |
Über das SEPA-System können europäische Unternehmen und Nutzer Überweisungen in ein beliebiges Land innerhalb der Eurozone tätigen. Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu. |
Sobald Ihre Überweisung eingegangen ist, wird normalerweise mit der Auslieferung Ihrer Anzeigen begonnen, falls sie angehalten wurde oder dies Ihre erste Zahlung ist. Khi chúng tôi nhận được chuyển tiền của bạn, quảng cáo của bạn thường sẽ bắt đầu chạy nếu quảng cáo đã ngừng hoặc nếu đây là lần thanh toán đầu tiên của bạn. |
Falls Ihr Land weder bei den Ländern mit Zahlung per Überweisung noch Ländern mit Schecks in Landeswährung aufgelistet ist, erhalten Sie Schecks in US-Dollar. Nếu quốc gia của bạn không được liệt kê cho EFT hoặc séc bằng nội tệ, chúng tôi sẽ thanh toán cho bạn sec bằng Đô la Mỹ. |
Ihr Umsatzguthaben wird einmal im Monat per Überweisung auf Ihr Bankkonto eingezahlt. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
Da die elektronische Überweisung schnell, sicher und umweltfreundlich ist, wird diese Zahlungsmethode von Google bevorzugt. Phương thức chuyển khoản EFT nhanh chóng, an toàn, thân thiện với môi trường và là phương thức thanh toán mà Google khuyên dùng. |
Sie bekommen eine Überweisung zum Psychiater und Ihre Entlassungspapiere. Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện. |
Je nach Sitz Ihrer Bank ist die Überweisung wie folgt gekennzeichnet: Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau: |
Sie können nun Zahlungen per Überweisung (EFT) empfangen. Bây giờ, bạn đã sẵn sàng để nhận thanh toán bằng EFT. |
Hinweis: Wenn Sie nach dem 20. des Monats SEPA-EFT-Überweisungen als Zahlungsmittel wählen, können wir nicht garantieren, dass Ihre Zahlung wirklich per SEPA-EFT-Überweisung erfolgt. Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT. |
Keine Finanzinstrumente, keine Überweisungen, keine Bargeldschecks. Không dùng phương tiện tài chính nào, không chuyển khoản, không séc đảm bảo. |
Die Auszahlungen per Überweisung erfolgen nach dem gleichen Zahlungsablauf wie andere Auszahlungen an Händler. Quá trình thanh toán qua hình thức chuyển khoản ngân hàng cũng có cùng lịch thanh toán như các phương thức thanh toán khác cho người bán. |
Mrs. Wong hat die Überweisung gestoppt. bà Vương đã dừng chuyển. |
Ohne Überweisung kein Feuer. Không có chuyển khoản, không cháy gì hết. |
Hat sie die Überweisung erhalten? Vậy, cô ấy đã nhận được chuyển khoản chưa? |
So nehmen Sie eine Zahlung per Überweisung vor: Dưới đây là cách thanh toán bằng chuyển tiền: |
Wenn Sie die Überweisung vor mindestens drei Tagen veranlasst haben und die Zahlung immer noch nicht aufgeführt wird, können Sie sich an uns wenden. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 3 ngày kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Wenn Sie weitere Hilfe beim Abrufen Ihrer Finanzdaten benötigen, wenden Sie sich bitte an Ihre Bank und fragen Sie nach Informationen zu Überweisungen aus dem Ausland. Nếu bạn cần hỗ trợ thêm trong việc tìm thông tin tài chính của mình, vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài. |
Sofern Ihre Postanschrift in Irland liegt, überprüfen und bearbeiten wir die Rechnung, sobald wir Ihre vollständige Rechnung zur Überweisung der Umsatzsteuer erhalten haben. Khi chúng tôi nhận được hoá đơn thanh toán VAT đã điền đầy đủ thông tin của bạn, chúng tôi sẽ xem xét và xử lý hoá đơn nếu địa chỉ gửi thư của bạn ở Ireland. |
Sobald wir Ihre Überweisung erhalten haben, senden wir Ihnen eine E-Mail. Sau khi nhận được tiền bạn chuyển, chúng tôi sẽ gửi email cho bạn. |
Das Verfahren, mit dem Sie Ihre Kosten begleichen, beispielsweise per Kreditkarte oder per Überweisung. Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng. |
Mit NetBanking führen Sie vor der Anzeigenschaltung eine Zahlung per Überweisung aus. Với NetBanking, bạn thanh toán trước khi quảng cáo của mình chạy bằng cách sử dụng chuyển khoản ngân hàng. |
Wenn Sie per Überweisung bezahlt haben, müssen Sie Ihre Bankkontodaten angeben, damit die Rückerstattung durchgeführt werden kann. Nếu bạn đã thanh toán bằng hình thức chuyển tiền, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn cung cấp thông tin chi tiết tài khoản ngân hàng để xử lý việc hoàn tiền. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Überweisung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.