überarbeitet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ überarbeitet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überarbeitet trong Tiếng Đức.

Từ überarbeitet trong Tiếng Đức có các nghĩa là kiệt sức, làm quá sức, ngập đầu, mòn, tràn bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ überarbeitet

kiệt sức

làm quá sức

ngập đầu

mòn

tràn bờ

Xem thêm ví dụ

Bei vielen Müttern von heute führt der Balanceakt zwischen den Beanspruchungen am Arbeitsplatz und den häuslichen Verpflichtungen dazu, dass sie sich überarbeitet, überlastet und unterbezahlt vorkommen.
Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.
Die Vortragenden lenkten den Blick auch auf die vielen Hilfsmittel – Internetseiten, Artikel, Videos, Leitfäden sowie die überarbeitete Ausgabe der Broschüre Für eine starke Jugend –, die den Führungsbeamten zur Verfügung stehen, um sich darin Anregungen und Hilfe zu holen.
Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ.
Alle Leitfäden für das Priestertum und die Hilfsorganisationen – für Kinder, für Jugendliche und für Erwachsene – wurden überarbeitet, und nun stehen die heiligen Schriften, Jesus Christus, das Priestertum und die Familie im Mittelpunkt.
Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình.
Androids monolithischer MediaServer-Prozess wurde überarbeitet, um dem Prinzip der geringsten Privilegien besser gerecht zu werden.
Tiến trình nguyên khối MediaServer của Android được thiết kế lại để tuân theo quy tắc ưu tiên tối thiểu.
Sie müssen ständig überarbeitet werden.
Chúng phải được cải tiến liên tục.
Der französische Originaltext wurde mehrfach überarbeitet.
Phiên bản tiếng Anh của truyện thì được tái bản rất nhiều lần.
In der Folge wurde der vom Parlament überarbeitete Gesetzesentwurf in beiden Parlamentskammern bei nur einer einzigen Gegenstimme angenommen.
Quốc hội thông qua quyết định tuyên chiến với chỉ một phiếu chống tại cả hai viện lập pháp.
Im Juli 2019 haben wir unsere Messwerte eingehend überarbeitet, um Statistiken für Sie umfassender und nützlicher zu gestalten.
Từ tháng 7 năm 2019, chúng tôi đã tiến hành những thay đổi quan trọng đối với các chỉ số để có thể cung cấp số liệu thống kê đầy đủ và hữu ích hơn cho bạn.
Überarbeitet, überbeansprucht, übertrieben, ausgebrannt.
Lạm dụng công việc quá mức, kiệt quệ, suy nhược.
Im Mai 2015 werden die Google Ads-Richtlinien "Redaktionelle und professionelle Anforderungen" sowie "Falsche Darstellung der eigenen Person, der Produkte oder der Dienstleistungen" überarbeitet. Damit soll unser Standpunkt zu Anzeigen präzisiert werden, bei denen keine klaren Angaben zu den beworbenen Produkten, Dienstleistungen oder Unternehmen gemacht werden bzw. der Nutzer irregeführt und zu unbeabsichtigten Interaktionen verleitet wird.
Chính sách Google Ads về Yêu cầu biên tập & chuyên nghiệp và Xuyên tạc bản thân, sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ được sửa đổi vào tháng 6 năm 2015 để làm rõ quan điểm của chúng tôi về các quảng cáo không rõ ràng về sản phẩm, dịch vụ hoặc doanh nghiệp đang được quảng cáo cũng như các quảng cáo gây hiểu lầm hoặc đánh lừa người dùng tương tác với chúng.
Unter verschiedenen Decknamen überarbeitete er sein „Neues Testament“ und Teile des „Alten Testaments“.
Bằng nhiều bút danh khác nhau, ông chỉnh sửa bản dịch của mình, gồm “Tân ước” và nhiều phần trong “Cựu ước”.
Eine abgelehnte Erweiterung wird erst bereitgestellt, nachdem sie überarbeitet und nach einer erneuten Überprüfung freigegeben wurde.
Tiện ích bị từ chối không hiển thị đồng thời cần được chỉnh sửa và gửi để xem xét lại.
Als wir " NeoNurture " designt haben, haben wir uns auf die zukünftigen Nutzer konzentriert: zum Beispiel arme Familien, Ärzte auf dem Land, überarbeitete Krankenschwestern, sogar Techniker.
Vậy nên khi chúng tôi đang thiết kế NeoNurture, chúng tôi tập trung nhiều vào những người sẽ sử dụng chúng -- ví dụ như những gia đình khó khăn, bác sĩ nông thôn, những y tá làm việc quá tải, thậm chí những thợ sửa máy.
Origenes ordnete den Text der Hexapla in sechs parallelen Spalten an, bestehend aus: 1. dem hebräischen und aramäischen Text, 2. einer griechischen Umschrift dieses Textes, 3. der griechischen Übersetzung Aquilas, 4. der griechischen Übersetzung des Symmachos, 5. der griechischen Septuaginta, die Origenes überarbeitet hatte, um eine größere Übereinstimmung mit dem hebräischen Text zu erzielen, und 6. der griechischen Übersetzung Theodotions.
Origen sắp xếp cuốn Hexapla thành sáu cột song song, gồm: (1) văn bản tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram, (2) phần chuyển ngữ sang tiếng Hy Lạp của văn bản đó, (3) bản dịch Hy Lạp của Aquila, (4) bản dịch Hy Lạp của Symmachus, (5) bản dịch Hy Lạp Septuagint, mà Origen đã sửa lại cho tương đương một cách chính xác hơn với văn bản Hê-bơ-rơ, và (6) bản dịch Hy Lạp của Theodotion.
IM Lauf der Jahre wurde die Neue-Welt-Übersetzung der Heiligen Schrift mehrmals überarbeitet. Doch die Revision im Jahr 2013 war bei Weitem die umfangreichste.
Trong nhiều năm qua, Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới trong tiếng Anh đã được hiệu đính một số lần, nhưng lần hiệu đính vào năm 2013 là lần điều chỉnh nhiều nhất.
In der kürzlich überarbeiteten Broschüre Für eine starke Jugend sind nicht nur Grundsätze, die wir genau befolgen sollen, aufgeführt, sondern auch die uns verheißenen Segnungen, wenn wir dem nachkommen.
Quyển sách nhỏ Cổ Vũ cho Sức Mạnh của Giới Trẻ mới vừa được hiệu chỉnh lại không những gồm có các tiêu chuẩn để sống theo một cách chính xác mà còn là các phước lành đã được hứa nếu các em làm theo.
Aber als wir diese aussergewöhnlichen Dinge versuchten, als Menschen sich diese Mühe machten, und ihre Taktik überarbeiteten, gingen wir zurück zum Impfstoff – es ist ein 50 Jahre alter Impfstoff – und wir dachten, bestimmt können wir einen besseren Impfstoff produzieren, so dass, wenn sie endlich bei diesen Kindern ankommen, so dass wir gute Ware für das Geld kriegen.
nhưng khi chúng tôi cố gắng làm những điều phi thường này khi những con người gặp phải vấn đề này phải cố gắng thực hiện ại phương pháp của họ chúng tôi quay trở lại với vắc xin, một vắc xin 50 tuổi đời chúng tôi đã nghĩ rằng, chúng ta có thể làm ra vắc xin tốt hơn cuối cùng khi họ đến với từng đứa trẻ Chúng ta sẽ đổi lại được những giá trị tốt hơn
Ich habe Ihre Rede zur Kandidatur überarbeitet.
Tôi đã xem qua bài diễn văn ứng cử cho ông rồi.
Der Chef eines Unternehmens bittet den für die Werbung zuständigen Mitarbeiter, eine überarbeitete Strategie für die Suchnetzwerk-Anzeigen zu entwickeln.
Anthony hỗ trợ chạy quảng cáo cho công ty của mình và ông chủ yêu cầu anh ấy thiết kế một chiến lược sửa đổi cho quảng cáo tìm kiếm của họ.
Möglicherweise finden Sie neue Begriffe, die Sie als Keywords verwenden können, oder entdecken eine Landingpage, die überarbeitet werden muss:
Bạn có thể tìm thấy các cụm từ mới để kết hợp làm từ khóa hoặc phát hiện một trang đích cần sửa lại:
Das ist ein Online-Raum der -- eigentlich ist es ein überarbeitetes Nachrichten-Brett, das kollaboratives Schreiben von Fiktionen unterstützt.
Đây là một không gian trên mạng, mà được -- nó đại khái là một bảng thông tin được trang trí lại khích lệ sự hợp tác viết những câu chuyện hư cấu.
Sir... ich habe eine überarbeitete Einschätzung.
Có một sự thay đổi trong phép tính tỷ lệ tử vong.
Die 1999 erschienene Live-VHS wurde überarbeitet und zum Comeback als DVD veröffentlicht.
Bản VHS được phát hành vào năm 1999 và được tái bản lại dưới dạng DVD.
Er ist völlig überarbeitet.
Anh biết đấy, ông ấy đang làm việc quá sức.
Bedell als Hebräisch-Spezialist prüfte und überarbeitete mit ein, zwei weiteren zuverlässigen Mitarbeitern jeden einzelnen Vers aufs Genaueste.
Khi công việc này tiến triển, ông cùng một hoặc hai cộng sự đáng tin cậy kiểm tra tỉ mỉ và chỉnh sửa từng câu. Lúc bấy giờ, Bedell cũng là một học giả tiếng Hê-bơ-rơ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überarbeitet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.