überarbeiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ überarbeiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überarbeiten trong Tiếng Đức.

Từ überarbeiten trong Tiếng Đức có các nghĩa là tu chính, ôn tập, sửa đổi, biên tập, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ überarbeiten

tu chính

ôn tập

(revise)

sửa đổi

(revise)

biên tập

(to edit)

sửa

(revise)

Xem thêm ví dụ

Es ist eine großartige Geschichte und es ist verständlich warum sie sich sträuben würden sie zu überarbeiten.
Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó
Hier finden Sie Richtlinien zum Überarbeiten einer gehackten Website.
Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công.
Nun setzte eine Zeit intensiven Übersetzens, Korrekturlesens und Überarbeitens ein.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
Unverdrossen machte sich Budny daran, sie zu überarbeiten, was zwei Jahre später abgeschlossen war.
Không ngã lòng, Budny bắt tay vào việc sửa lại bản in và trong hai năm ông hoàn tất việc đó.
Welche Änderungen unseres biblischen Verständnisses ließen es sinnvoll erscheinen, unser Liederbuch zu überarbeiten?
Sự hiểu biết mới nào dẫn đến việc tái bản sách hát?
Wir müssen die Rede überarbeiten.
Ta cần sửa những dòng này.
Daher ist unser Veröffentlichungsrate in den letzten paar Monaten eher minimal gewesen, während wir unsere Systeme im Hintergrund überarbeiten für das phänomenale öffentliche Interesse, das uns begegnet.
Do vậy tốc độ phát hành trong mấy tháng vừa qua đã giảm đi nhiều trong khi chúng tôi đang tái thiết lại hệ thống lưu trữ những tin tức gây chấn động công chúng mà chúng tôi hiện có.
Allerdings müssen Sie möglicherweise Ihre Datenschutzerklärung überarbeiten, sodass darin Informationen zu personalisierter Werbung (früher als interessenbezogene Werbung bezeichnet) enthalten sind.
Tuy nhiên, bạn có thể cần phải cập nhật chính sách bảo mật để phản ánh việc sử dụng quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây là quảng cáo dựa trên sở thích).
Statt einen Draht an einer bestimmten Stelle des Gehirns einzufügen, überarbeiten wir das Gehirn selbst, so dass einige der neuralen Elemente auf diffus gesendete Signale reagieren, wie zum Beispiel ein Lichtblitz.
Thay vì gắn một sợi dây điện vào một điểm của bộ não, tôi tái thiết lại bộ não để một vài nhân tố thần kinh trong đó có khả năng đáp ứng với nhiều tín hiệu thông tin khác nhau ví dụ như là một chùm ánh sáng chẳng hạn.
1 Am 4. Oktober 2014 wurde auf der Mitgliederversammlung der Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania bekanntgegeben, dass geplant ist, unser jetziges Liederbuch zu überarbeiten.
1 Phiên họp thường niên gần đây của hội Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania được tổ chức ngày 4-10-2014 đã thông báo về kế hoạch điều chỉnh sách hát hiện tại.
Überarbeite diesen Aufhebungsantrag.
Làm lại bản kiến nghị này.
Den Rest der Aussage überarbeiten wir mit dem Anwalt.
Ta sẽ gặp luật sư để hoàn chỉnh lời khai.
Auf der Grundlage dieser Ergebnisse lässt sich Ihre Keyword-Liste überarbeiten.
Dựa trên những kết quả này, bạn có thể đưa ra quyết định về việc sửa đổi danh sách từ khóa của mình.
Überarbeite die Schule, mach das es die Bedürfnisse der Gemeinschaft erfüllt.
Tu sửa lại ngôi trường, làm cho nó phục vụ nhu cầu của cộng đồng.
Ich möchte heute über den Versuch sprechen, diese Ideen, die wir in der Musikkultur beobachtet haben, zu nutzen, um unser Verständnis vom Bücherschreiben, ihrer Nutzung und dem Lehren aus Ihnen zu überarbeiten.
Và vì vậy cái mà tôi muốn nói hôm nay là cố gắng nói những ý tưởng đó đúng vậy, chúng ta vừa thấy văn hóa âm nhạc và cố gắng liên kết chúng với cách mà chúng ta nghĩ về sách in, sử dụng chúng và để giảng dạy.
Aber Steve Kotas wird es noch einmal versuchen, die Milwaukeeflagge zu überarbeiten.
Nhưng Steve Kotas đang muốn thử thêm 1 lần nữa thiết kế lại lá cờ Milwaukee.
Und was ich heute gern besprechen möchte, ist die Notwendigkeit, das Rechtssystem zu überarbeiten und zu vereinfachen, damit die Energie und Leidenschaft der Amerikaner freiwerden kann und wir damit beginnen können, die Herausforderungen unserer Gesellschaft zu meistern.
Và ngày hôm nay tôi muốn thảo luận về nhu cầu tu sửa và đơn giản hóa luật lệ nhằm giải phóng năng lượng và niềm đam mê của người Mỹ, nhờ đó chúng ta có thể bắt đầu tập trung vào các thách thức trong xã hội chúng ta,
Wir überarbeiten derzeit die Richtlinienübersicht, damit es in Zukunft klarer wird, welche Probleme behoben werden müssen und welche nicht.
Chúng tôi đang cố gắng cập nhật Trung tâm chính sách để giúp bạn dễ dàng xác định những vấn đề bắt buộc phải khắc phục và những vấn đề không cần khắc phục (nhưng sẽ dẫn đến việc hạn chế nhu cầu nếu bạn không khắc phục).
Weil täglich neue Apps veröffentlicht werden und wir außerdem die Ranking-Verfahren laufend überarbeiten, ändern sich die Suchergebnisse regelmäßig.
Với các ứng dụng mới được phát hành mỗi ngày và cách xếp hạng kết quả tìm kiếm không ngừng thay đổi, bạn có thể mong đợi kết quả tìm kiếm sẽ thay đổi thường xuyên.
Sie hat sich überarbeiten lassen.
Tôi nói bạn tôi từng làm máy ở đây.
Bleiben Indikator und Text unverändert, sollten Sie die Anzeige weiter überarbeiten.
Nếu cả chỉ báo lẫn nội dung đề xuất đều không thay đổi, bạn nên chỉnh sửa thêm nội dung mô tả của mình.
Heute können Bibelgelehrte ältere Übersetzungen besser überarbeiten als je zuvor.
Ngày nay, hơn bao giờ hết, các học giả Kinh Thánh có nhiều lợi thế trong việc xem xét các bản dịch cũ.
Wenn Sie im Bericht Google Ads-Ziel-URLs für bestimmte Landingpages hohe Absprungraten feststellen, sollten Sie die Seiten oder Anzeigen unter Umständen überarbeiten.
Nếu bạn thấy tỷ lệ thoát cao đối với các trang đích nhất định trong báo cáo URL đích của Google Ads, thì bạn nên thiết kế lại các trang (hoặc viết lại quảng cáo).
Seit 2006 arbeitet Nielsen daran, seine gesamte Methodik zu überarbeiten, um alle Arten der Mediennutzung in der Stichprobe zu erfassen.
Trong tháng 6 năm 2006, Nielsen công bố một kế hoạch cải tổ toàn bộ phương pháp đo, bao gồm tất cả các loại phương tiện truyền thông của người xem trong mẫu của công ty.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überarbeiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.