τζάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τζάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τζάκι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τζάκι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τζάκι

Lò sưởi

noun

Tο τζάκι στο Ρόζιγκς είναι πολύ μεγαλύτερο απ'αυτό.
Lò sưởi phòng lớn ở Rosings chắc phải to hơn thế.

Xem thêm ví dụ

Επίσης, θα ήθελα να αναφέρω αυτό που είπε ο Τζακ Λορντ σχεδόν 10 χρόνια πριν.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Εγώ περίμενα, αλλά πόσο μπορείτε να περιμένετε εσύ κι ο γερο-Τζάκ;
Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?
Κατά την διάρκεια των επόμενων εβδομάδων, ο Mέγκασις είπε στον Τζακ την ιστορία του.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
Τζακ, το κέντρο επιχειρήσεων θέλει ν ́ αποχωρήσεις.
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
Ο Τζακ, ένας νεαρός στις Ηνωμένες Πολιτείες, ανατράφηκε σε οικογένεια που εφάρμοζε τις Γραφικές αρχές.
Jack là một thanh niên sống ở Hoa Kỳ và lớn lên trong một gia đình áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
Τζακ, αυτό είναι 15 σελίδες.
Jack, có 15 trang.
Παρεμβατική ΤV, Τζακ.
Truyền hình tương tác đó, Jack.
Τζακ: Πόσων μηνών είσαι;
J: Cô có bầu bao nhiêu tháng rồi?
Χάρηκα για τη γνωριμία, Τζακ.
Rất vui được gặp con, Jack.
Τζακ, το κέντρο επιχειρήσεων θέλει ν ́ αποχωρήσεις από εκεί.
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
Λυπάμαι πολύ Τζακ.
Xin lỗi Jack.
Εδώ είμαστε, Τζακ.
Ta đều ở đây cả rồi, Jack.
Τζακ, αυτό το κάτι πάει πια.
Jack, điều lớn lao đó đã biến mất rồi.
Τζακ με λένε.
Tôi tên jack
Υποψιάζομαι πως η αντεπίθεση του θα είναι να καθαρίσει τον αρχικό στόχο της Γκόγκολ, τον γερουσιαστή Τζακ Κέριγκαν.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
Ο Τζακ, του οποίου η σύζυγος υπέφερε από επιλόχεια κατάθλιψη μετά το δεύτερο παιδί τους, λέει: «Πολλές φορές γυρνούσα στο σπίτι εξαντλημένος από τη δουλειά και έμενα ξάγρυπνος τη μισή νύχτα με το νεογέννητό μας.
Khi có đứa con thứ hai, vợ anh Giang bị chứng trầm cảm sau sinh. Anh Giang cho biết: “Tôi thường trở về nhà mệt lử và phải thức khuya để chăm sóc con mới sinh.
Δεν θέλω να πληγωθεί ξανά ο Τζακ.
Tôi không muốn thấy Jack bị hại lần nữa.
Ο Τζακ Πετιμπόουν ήταν αγαπητός μου φίλος.
Jack Pettibone là 1 người ban thân của tôi.
Εσείς, μπορείτε να με φωνάζετε Τζακ.
Các người có thể gọi ta là Jack.
Τζακ, ξέρω τι είδα.
Jack em biết em thấy gì?
Ο Κάκτος Τζακ Σλέιντ είναι εδώ
♪ Jack Xương Rồng vừa tới ♪
Περάσαμε όλο το Σουκού κάνοντας αγκαλίτσες δίπλα στο τζάκι.
Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi.
Μετράς και το Μαύρο Τζακ, τον Κεγκς και τον Μόλι;
Anh tính cả Black Jack, Kegs, và Mully luôn à?
Αυτή κι ο Τζακ ήταν οι μόνοι μη κοσμικοί φίλοι του.
Cô ấy và Jack thì không xem ông Ấy là người bạn duy nhất.
Είσαι άσπλαχνο τέρας Τζακ Σπάροου.
Ngươi là một kẻ độc ác, Jack Sparrow.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τζάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.