つつく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ つつく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ つつく trong Tiếng Nhật.
Từ つつく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chọc, đâm, thúc, chọn, kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ つつく
chọc(poke) |
đâm(prod) |
thúc(prod) |
chọn(pick) |
kích thích
|
Xem thêm ví dụ
伝道 12:11,新)昔の牛追い棒は先のとがった長いつえで,牛をつついて正しい方向に進ませるのに用いられました。 “Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11). |
すると相方が横っ腹をつついて言う: 「起きなさい!ゲージュツのわかんない人ね!」それでもっとひどくなる Sẽ còn tệ hơn nữa khi cô bạn gái đi cùng huých vào xương sườn của bạn và gọi "Dậy đi! |
羊飼いの杖も,羊をそっとつついて正しい方向に行かせるために,あるいは落ちて怪我をする恐れのある地点に近づきすぎる羊を引き戻したりするためにも用いることができました。 Cây gậy lớn có móc của người chăn chiên cũng có thể dùng để lùa chiên đi đúng hướng và cả đến đem con chiên đang đi lạc trở về khỏi chỗ mà nó có thể té hay bị nạn. |
知らない人が来て あなたを見たり つついたりします がんサバイバーに こう伝えます 患者を守るはずの道具が 実はデータの使用を妨げています がん患者の3,4%しか 臨床研究に参加しない場合は特に がん患者の3,4%しか 臨床研究に参加しない場合は特に すると 「プライバシー保護とはありがたい」 なんて反応はありません Những người bạn không biết đi vào, nhìn bạn, cười nhạo và châm chọc bạn, và khi tôi nói với những người sống sót khỏi bệnh ung thư rằng công cụ này chúng tôi tạo ra để bảo vệ họ thực ra đang cản trở việc sử dụng dữ liệu của họ, đặc biệt là khi chỉ có 3 đến 4% người bị ung thư đăng ký tham gia nghiên cứu lâm sàng, phản ứng của họ không phải là "Cảm ơn Trời đất vì đã bảo vệ sự riêng tư của con". |
その時、僕はトムがいつついたのか知らなかった。 Lúc đó, tôi không biết Tom đã đến từ lúc nào. |
エホバは,ご自分の僕たちを,いわば軽くつついて,困窮している仲間の崇拝者を援助するよう促すことができます。 Có thể nói theo nghĩa bóng là Đức Giê-hô-va “rỉ tai” với các tôi tớ khác, thôi thúc họ giúp người đồng đạo trong lúc khó khăn. |
扉が開き、子供たちは義足に群がった つついたり、つま先を動かしたり 短距離走用の義足に 全体重をかけてみたり Cánh cửa mở ra, bọn trẻ bước tới cái bàn và chúng chọc, đẩy, rồi lắc lắc các ngón chân, rồi cố dồn hết sức nặng cơ thể lên một cái chân chạy nước rút để xem điều gì xảy ra. |
実は理由があるのです 大規模な建設計画は何であれ 重箱のすみをつつくようになってしまった環境基準評価に 期間の大半を割き その後も建設に反対する者との 訴訟が何年も続くからです Thực ra có 1 lý do, nhận xét môi trường đã tiến triển thành 1 quá trình kiểm tra kỹ càng từng ngóc ngách mọi dự án chính quan trọng trong thập kỷ kéo theo sau là nhiều năm trời tố tụng do những người không thích cái dự án đó. |
ある集会のとき,母の後ろに座っていた人たちは母の背中をつついて,特定の長老を支持するために手を挙げるよう促しました。 Tại một buổi họp nọ, một vài người cứ thọc vào lưng của mẹ, giục mẹ giơ tay lên để bầu trưởng lão nào đó. |
自分の集団から、他の集団に出るよう つついてくれる人が必要です。 Để làm được việc nầy, có một lúc bạn phải tách ra khỏi đàn chim của bạn và gia nhập vào một đàn khác. |
ヤコブ 1:2‐5)羊飼いがむち棒や杖を使うのは,捕食動物を追い払うためだけではなく,羊をそっとつついて正しい方向に行かせるためでもあります。 (Gia-cơ 1:2-5) Người chăn chiên không chỉ dùng cây trượng hay cây gậy để ngăn ngừa thú dữ mà còn để thúc chiên đi đúng hướng. |
エホバはわたしたちの状況を大きく変えることができる聖書的な諭しを当てはめるようにと,仲間の崇拝者を用いるなどして,わたしたちを“そっとつつく”ことがあります。 Đức Giê-hô-va có thể “thúc” chúng ta, có lẽ qua một anh chị em đồng đạo, để áp dụng lời khuyên dựa trên Kinh Thánh. Điều này có thể giúp ích nhiều trong hoàn cảnh chúng ta. |
鳥の群れがやって来て,土で覆われる前の種を食べようと,騒がしく鳴き声を立てながら,地面をつつきます。 Đàn chim kêu quang quác, mổ lấy mổ để nhằm cướp đi những hạt giống trước khi chúng bị đất phủ lên. |
イラクやアフガニスタンで 走行中に爆弾に遭遇しても 兵士は 防御スーツを着て 外に出て 棒でつついて処理しなくてよい 2002年頃まではそうしていたけれど 今は ロボットを送り込みます Khi các binh sĩ gặp phải những quả bom ven đường tại Iraq và Afghanistan, thay vì mặc áo chống bom rồi ra ngoài và dò dẫm với một cây gậy, như cách họ vẫn làm cho đến khoảng năm 2002, bây giờ họ gửi robot đến. |
ですから,夫も妻も相手に完全さを求めるべきではないでしょう。 重箱の隅をつつくようなあら探しは憤りを生じさせるだけで,良い結果はもたらしません。「 Thật vậy, soi mói những lỗi nhỏ nhặt chỉ dẫn đến sự buồn giận, chứ không làm cho vấn đề tốt hơn. |
この用語はカモメの有名な実験をした ニコラース・ティンバーゲンによるものです 彼はカモメのクチバシに着目し オレンジの斑点を大きくすると ヒナはより強くその部分をつつくようになることを発見しました Thuật ngữ đó là của Niko Tinbergen, anh đã tiến hành thí nghiệm với mấy con mòng biển và anh đã thấy rằng cái nốt màu cam trên mỏ mòng biển -- nếu anh làm nó to ra, cái nốt màu cam đó mấy con mòng biển cái sẽ gõ mạnh hơn. |
反時計回りに2回転したら 時計回りに回って2度つつくとか そんなことまでします Đôi khi nó thậm chí xoay hai vòng ngược chiều kim đồng hồ, một vòng theo chiều kim đồng hồ và rồi gõ vào nút hai lần. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ つつく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.