唾を吐く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 唾を吐く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 唾を吐く trong Tiếng Nhật.
Từ 唾を吐く trong Tiếng Nhật có nghĩa là khạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 唾を吐く
khạcverb |
Xem thêm ví dụ
肺 に 充填 し た 液体 を 吐き出 し て る の よ Cứ để cô ấy nôn ra hết. |
神が憎む事柄の中に,「偽りの舌」と「うそを吐く偽りの証人」が挙げられています。( Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
同様に,姦淫を犯して神エホバと配偶者の両方を裏切ることは,考えただけで虫唾が走るはずです。 何によって誘われようともそれは変わりません。( Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5). |
それどころか,「偽りの舌」,「罪のない血を流している手」,「うそを吐く偽りの証人」などはエホバにとって忌むべきものである,と聖書は確言しています。 Khoảng 6.000 năm nay, Ngài đã nhìn thấy mọi hình thức bất công, song lòng căm ghét của Ngài đối với sự bất công vẫn không hề giảm sút. |
先生は,テラは国歌も歌わないし国旗にも敬礼しないのだから,国旗につばを吐きかけないわけがないと言いました。 Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ. |
2 とはいえ,暴言や悪口を吐く人でも,正しい事に全く関心がないとは限りません。 2 Không hẳn tất cả những ai hay la lối đều không thích điều phải. |
真実のことわざの述べる次のことが彼らの身に生じました。『 犬は自分の吐いたものに戻り,豚は洗われてもまた泥の中で転げ回る』」― ペテロ第二 2:21,22。 箴言 26:11。 Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11). |
人間の話す能力は 私たちの呼吸器系の器官と 口の中の空洞内で 吐く息を巧みに操ったものなのです Giọng nói của con người là sự kết hợp khéo léo của hơi thở bên trong thanh quản của con người và hệ hô hấp. |
エホバは「うそを吐く偽りの証人」を憎まれると聖書は述べています。( Kinh Thánh cho biết là Đức Giê-hô-va ghét “kẻ làm chứng gian và nói điều dối”. |
これを耳にするたび デジタル世代とはいえ 人類のひとりとして 虫唾(むしず)が走ります みんながGoogleを愛し 大事にしているからこそ 「公正な検索結果」と信じ 考えるのだと わかっていてもです Ngay lúc này, với tư cách là một con người trong nhân loại, dù là một người trong thời đại kỹ thuật số thì điều đó cũng làm tôi thấy sởn gai ốc Kể cả khi tôi cũng nhận ra rằng sự thật đó, ý tưởng về các kết quả tìm kiếm không thiên vị là nền tảng của tình yêu chung của chúng ta đối với, và trân trọng Google. |
息を吸って吐いて... Bạn hút vào và ra ... |
実際に電話で祝賀をいただいたときのことを覚えています 映画に許可が下りたと聞いて 思わず吐きました Và tôi còn nhớ, khi tôi nhận được cuộc gọi chúc mừng, để nói rằng bộ phim được chấp thuận, tôi thật sự đã buồn nôn. |
別の方はバケツに水をくみ,洗剤などを手にして,主人がものを吐いた床の敷物をきれいにしてくださいました。 Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó. |
エホバがその後さらにエレミヤにお与えになった,エレミヤ 25章27節から29節に記されている次の命令は,そのことを確証しています。「 あなたは彼らに言わなければならない,『イスラエルの神,万軍のエホバはこのように言われた。「 飲んで,酔って,吐いて,倒れて,起き上がれなくなれ。 Mệnh lệnh tiếp theo của Ngài cho Giê-rê-mi được ghi lại nơi Giê đoạn 25, câu 27 đến 29 nêu rõ điều này: “Ngươi khá bảo họ rằng: Đức Giê-hô-va vạn-quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: Hãy uống đi, hãy say, mửa, ngã-xuống, đừng dậy nữa, vì cớ gươm-dao mà ta sẽ sai đến giữa các ngươi! |
そこへ一人の男性が兵舎のドアをけり開け,神への冒瀆に満ちた言葉を吐き散らしながら入って来ました。 それが,屈強で歴戦の戦士である訓練教官との最初の出会いでした。 Tôi gặp huấn luyện viên quân sự của tôi, một cựu chiến binh cứng rắn, chiến đấu gan lì, khi ông đá cánh cửa mở tung ra để vào phòng của trại lính và bước vào trong khi hét lên những lời thô tục. |
奥底 に あ る 感情 を 吐き出 し た Anh vừa chia sẻ một cảm giác rất sâu. |
ピピン は 嘘 は 吐かん Đôi mắt Pippin đã không nói dối. |
ローマ 13:10)見苦しくて不衛生な赤いつばを道などに吐くなら,他の人に愛を示していることになるでしょうか。 “Tình yêu thương không làm hại người lân cận” (Rô-ma 13:10, Bản Dịch Mới). Chúng ta có bày tỏ tình yêu thương chân thật với người khác nếu nhổ nước bọt màu đỏ không đẹp mắt và mất vệ sinh trên đường, vỉa hè hoặc những nơi khác không? |
25:9 ― 義兄弟結婚を拒んだ男のサンダルを脱がせ,その顔につばを吐きかけることには,どんな意味がありますか。『 25:9—Việc lột giày và nhổ vào mặt một người đàn ông từ chối kết hôn theo bổn phận của anh em chồng có ý nghĩa gì? |
食卓もみな汚れたへどで満ちた ― それのない所はない」。( イザヤ 28:7後半,8)ある者たちは酩酊の状態に陥り,神殿で文字通りへどを吐いたようです。 (Ê-sai 28:7b, 8). Có thể là vì họ bị say rượu theo nghĩa đen nên một số người thật sự đã ói mửa ra trong đền thờ. |
ボーマンは二回吐いた。 Paul lừa bà hai lần. |
今吐いた空気には 二酸化炭素が 100倍に濃縮されています Không khí mà bạn vừa thở ra, bạn đã làm carbon dioxide nhiều hơn hàng trăm lần. |
夫があなたへと手を伸ばし あなたの身体をつかんだら ゆっくり息を吐いて 彼を色っぽく見つめましょう Khi chồng của bạn tiến đến với bạn, Khi anh ấy nắm lấy một phần của cơ thể của bạn, thở sâu và nhìn vào anh ta một cách mạnh mẽ. |
動脈 は 血 を 吐き出 す Động mạch sẽ phun máu. |
その中には,「高ぶる目,偽りの舌,罪のない血を流している手,有害な企てをたくらむ心,急いで悪に走る足,うそを吐く偽りの証人,そして兄弟の間に口論を送り出す者」が含まれます。( Những tính đó bao gồm “con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em” (Châm-ngôn 6: 16-19). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 唾を吐く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.