脱水する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 脱水する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 脱水する trong Tiếng Nhật.
Từ 脱水する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm khô, loại nước, sấy khô, làm khô héo, khử nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 脱水する
làm khô(dry up) |
loại nước(dehydrate) |
sấy khô(desiccate) |
làm khô héo(exsiccate) |
khử nước(dehydrate) |
Xem thêm ví dụ
脱水・乾燥する。 Phơi hoặc sấy khô. |
それから,みつ蝋でできた六角形の部屋に収め,羽であおいで脱水します。 Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước. |
すぐに脱水症などの重大な結果が生じるのではないでしょうか。 Chẳng phải không bao lâu sau ông sẽ bị mất nước và gặp những hậu quả nguy hại khác sao? |
発熱で脱水症になることがあるので,水,薄めたフルーツジュース,スープなどを飲んで水分を多く取らせる。 Cho con uống nhiều chất lỏng như nước, nước hoa quả pha loãng, và canh, bởi vì sốt có thể làm mất nước. |
そのレビューの筆者は、アルコール類の摂取やカフェインの服用中止、食事を抜くことが最も重要な食物の誘発因子であることや、脱水症の方がより注目に値すること、そして赤ワインへの過敏性を持つ患者もいることを発見した。 Các tác giả tổng hợp rằng việc cai nghiện đồ uống có cồn và cafein, và bỏ bữa ăn là những yếu tố kích hoạt cơn đau nửa đầu nhiều nhất có liên quan đến ăn uống, rằng việc mất nước cũng cần được chú ý hơn, và rằng một số bệnh nhân có dị ứng với rượu vang đỏ. |
その頃 ドーアはクレタ島の 別の病院にいました やせ細り 脱水症状でした Trong khi đó, Doaa đang ở một bệnh viện khác trên đảo Crete, gầy gò, thiếu nước. |
熱が出ると不快感を覚えたり脱水症になったりすることもありますが,発熱は必ずしも悪いことではありません。 Dù sốt có thể gây khó chịu và mất nước, nhưng không hẳn là một triệu chứng xấu. |
高齢者,とりわけ独り暮らしや老人ホームにいる人に多い脱水症は,転倒,意識障害,便秘,皮膚の弾力性の低下,感染症などを引き起こし,死に至ることさえあります。 Tình trạng thiếu nước thường gặp ở người lớn tuổi, đặc biệt là những người sống một mình hay trong viện dưỡng lão, có thể gây ra một số vấn đề như lẫn, táo bón, da đàn hồi kém, nhiễm khuẩn và thậm chí tử vong. |
玄関先で洗濯して脱水してくれる Anh đang giặt quần áo phơi khô trước cửa. |
ひどい脱水症状で 腎臓が機能不全に陥りつつあり Cô bé mất nước nghiêm trọng. |
■ 水分を受け入れず,脱水症の兆候を示す ▪ Trẻ không muốn ăn uống và có dấu hiệu bị mất nước |
* (コーラや紅茶などカフェイン入りの飲み物には利尿作用があり,脱水症が進む原因にもなる。) * (Những thức uống có chứa cafein như nước ngọt chế biến từ lá cola, hoặc một số loại trà có tác dụng lợi tiểu nên gây mất nước). |
ラクダは水分を,一般に考えられるようにこぶの中にではなく,消化器系に蓄え,脱水状態にならずに長旅をすることができます。 Lạc đà chứa nước, không phải trong bướu như nhiều người tưởng, nhưng trong bộ tiêu hóa, để có thể đi nhiều ngày mà không bị mất nước. |
ひどい脱水症状で 腎臓が機能不全に陥りつつあり Thận của em không hoạt động nữa. |
青色は銅による発色であり、緑は不純物の鉄によるものか、または脱水によるものである。 Màu xanh (nước biển) là do đồng mang lại trong khi màu xanh lá cây có thể là kết quả của tạp chất sắt (thay thế nhôm) hay bị khử nước. |
ひどい脱水状態にあり,けがをしてはいたものの,この人は死を免れました。 Mặc dù bị mất nước trầm trọng và có nhiều vết thương nặng, cô đã thoát chết! |
体は忍耐の限界に達しており,疲労困ぱいし,オーバーヒートして脱水状態になっているとしても,ゴールまであとわずかなのですから,走るのをやめるべき時ではありません。 Thân thể của người đó có lẽ đến hết mức chịu đựng—mệt mỏi, nóng quá độ và mất nước—nhưng vì quá gần đến mức chót thì đây không phải lúc để ngừng chạy. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 脱水する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.